MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04033nam a2200625 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000043378 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173124.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101206 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU030051994 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080040 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111031548 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012062329 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.00.05 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
530 |
Item number |
PH-T 2001 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
530 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-T 2001 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Quốc Triệu, |
Dates associated with a name |
1953- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu chế thử thiết bị chẩn đoán bệnh ghép nối máy tính : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.00.05 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Quốc Triệu |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Study on producing microproccessing instrument for diagnosing desease. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2001 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
27 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Nếu kết quả nghiên cứu được đầu tư để hoàn thiện, có thể áp dụng cho ngành y tế ( đông y) cũng như áp dụng cho các gia đình có PC, muốn tự chẩn đoán bệnh hay kiểm tra sức khoẻ tại nhà. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lập trình giao diện giữa máy tính và người sử dụng. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lắp ráp thiết bị đo, hiệu chỉnh |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lựa chọn, khảo sát cảm biến nhiệt độ nhiệt dung nhỏ: Việc xác định chính xác nhiệt độ tại một điểm trên da (huyệt) đòi hỏi cảm biến đủ nhậy và nhiệt dung nhỏ để không làm nhiễu loạn giá trị đo. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu thuật toán chuyển đổi giữa việc xử lý số liệu đo được với các tính chất bệnh liên quan theo thuyết đông y. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Theo dõi, nghiệm lại số liệu trên một số bệnh nhân đã được chẩn đoán bằng phương pháp đông y và tây y. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Dụng cụ y học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Máy chẩn đoán bệnh |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Máy tính |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vật lý |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thế Nghĩa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Vinh Quang |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đức Vinh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đinh Lan Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
4/2000 - 4/2001 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
7.000.000VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Từ bài toán thực tế đó, mục tiêu của đề tài là nghiên cứu chế thử thiết bị xác định nhiệt độ tại các huyệt trên da tay, chân với độ chính xác cho phép bới các thầy thuốc. Đề tài cũng hướng tới việc tự động khâu chuẩn đoán bẹnh với sự trợ giúp của thầy thuốc. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Với hạn chế về thời lưọng, về kinh phí, đề tài chỉ giới hạn ở mục tiêu chế thử thiết bị. Đề tài còn rất nhiều vấn đề phải giải quyết để có thể đưa thiết bị thành sản phẩm chuẩn đoán bệnh trong gia đình. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Xuất phát từ thực tế chẩn đoán bệnh nhân dựa trên các số liệu đo nhiệt độ các huyệt trên chân và tay, xuất phát trên cơ sở chuẩn đoán nhận hoạt động các chức năng trong cơ thể từ việc xử lý tổ hợp các số liệu đo được, các thầy thuốc đông y có thể xác định bệnh từ trong nội tạng. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3 báo cáo khoa học tại Hội nghị toàn quốc về "Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học vật liệu, Huế 8/2000" và Hội nghị Vật lý toàn quốc 3/2001 |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã lắp ráp, hiệu chỉnh được thiết bị đo nhiệt độ nhiệt dung nhỏ. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã nghiên cứu, lựa chọn được cảm biến phù hợp. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã xây dựng khối ADC ghép nối tín hiệu analog với máy tính. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã xây dựng một giao diện người sử dụng. |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |
b |
Khoa Vật lý |