MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04305nam a2200625 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000046392 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173148.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU040055307 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808161214 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
hoant |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080117 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111101552 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070008 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.99.07 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
540 |
Item number |
TR-C 2000 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
540 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-C 2000 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trịnh, Ngọc Châu, |
Dates associated with a name |
1953- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ của các phụ phẩm nông nghiệp đối với các ion kim loại nặng trong nước thải : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.99.07 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trịnh Ngọc Châu |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Studying the absorptivity of heavy metal- ions in wastewater by agricultural byproducts |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2002 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
14 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Kết quả thu được nếu được mở rộng quy mô nghiên cứu thì có nhiều triển vọng ứng dụng để xử lý các ion kim loại nặng trong nước thải, đặc biệt là nước thải của các bề mạ kim loại. Đây là phương pháp đơn giản, không phải sử dụng hoá chất mà dùng các phế thải của nông lâm nghiệp và dễ thu hồi kim loại để tái sử dụng bù đắp chi phí cho quá trình xử lí nước thải tốn kém. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
Investigating absorptivity of Cu2+, Ni2+ and Cr3+ in the solution by rice-brans, sugar-cane dregs, charcoal of China tree and water hyacinth. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
Studying the elements influence on absorptivity of studied ions by that Agrcultural byproducts, and finding optional- conditions for absorption. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
Try treating a wastewater ample of the elctrodepositing factory by absorption by rice-brand and sugar cane dregs, which are mainly Agricultural byproducts in Vietnam now. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng hấp thụ của các vật phẩm trên đối với các ion nghiên cứu, từ đó tìm điều kiện tối ưu cho quá trình hấp thụ. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thăm dò khả năng hấp thụ của cám, bã mía, than xoan và bèo hoa dâu đối với các ion Cu2+, Ni2+ và Cr3+ trong dung dịch. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thử xử lí một mẫu nước thải chứa Ni2+ của Nhà máy mạ điện quân đội bằng cách hấp thụ trên cám và bã mía là 2 phụ phẩm nông nghiệp phổ biến nhất ở nước ta hiện nay. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hoá lý |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Khả năng hấp thụ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Kim loại nặng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Nước thải |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Phụ phẩm nông nghiệp |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemical Engineering and Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemistry, Physical and theoretical. |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Triệu, Thị Nguyệt, |
Dates associated with a name |
1962- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Đăng Độ, |
Dates associated with a name |
1941- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
05/1997-05/1998 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
8000000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ của cám bã mía, than xoan và bèo hoa dâu đối với các ion kim loại là Cu2+, Ni2+ và Cr3+ từ đó thăm dò khả năng ứng dụng chúng trong việc xử lí nước thải. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
02 Báo cáo hội nghị khoa học |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã xác định được các phụ phẩm nông nghiệp đều có khả năng hấp thụ khá tốt các ion kim loại có trong dung dịch. Khả năng đó giảm dần theo dãy: Than hoa > bèo hoa dâu > cám |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã xác định được các điều kiện thuận lợi cho quá trình hấp thụ: pH=5:6; Thời gian>=3 giờ. Nồng độ dung dịch càng thấp, hiệu suất xử lí càng tăng. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã xử lý thử mẫu nước thải của xí nghiệp mạ điện quận đội với nồng độ đầu của Ni2+ là 0,0275M (~1,595g/l) bằng cách hấp thụ trên cám và bã mía. Sau 2 lần hấp thụ nồng độ Ni2+ giảm xuống chỉ còn khoảng 0,0074M (0,43g/l). |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |
b |
Khoa Hoá học |