MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02482nam a2200481 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000055726 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173359.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU050064891 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080246 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
-- |
201012070220 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT-02-07 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
530.41 |
Item number |
LU-T 2004 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
530.41 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LU-T 2004 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lưu, Tuấn Tài, |
Dates associated with a name |
1950- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ảnh hưởng của các điều kiện môi trường lên tính chất của nam châm kết dính loại NdFeB và nghiên cứu ứng dụng các nam châm kết dính NdFeB để thay thế và chế tạo một số thiết bị điện : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT-02-07 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lưu Tuấn Tài |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2004 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
35 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu chế tạo các nam châm kết dính NdFeB thay thế được cho các nam châm trong các thiết bị điện đang sử dụng. Đồng thời ứng dụng các nam châm kết dính NdFeB vào một số lĩnh vực khác nhau |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nam châm kết dính |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thiết bị điện |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vật lý |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Văn Khoa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Thế Hiền |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
6/2002 - 6/2004 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
18.000.000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Cho thấy sự suy giảm một vài thông số từ dưới tác dụng của nhiệt độ và môi trường nhiệt ẩm, đã đưa ra sự phụ thuộc các thông số Br, Hc, (BH) max phụ thuộc từ trường nạp... |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Chỉ ra sự lớn lên của các hạt vi tinh thể sau khi xử lý nhiệt, trong đó kích thước tinh thể trước và sau khi xử lý nhiệt đều ở cỡ hạt nanomet |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tìm ra chế độ xử lý nhiệt để đạt được băng có năng lượng từ cực đại 11MGOe. Khi tạo nam châm kết dính từ bằng này đã được năng lượng từ lớn hơn 9 MGOe và đường cong khử từ có dạng vuông lớn.Điều đó dẫn đến ổn định điểm làm việc cho việc ứng dụng nam châm |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHXH&NV |
b |
Khoa Lịch sử |