MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02975nam a2200505 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000058398 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173426.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU050067624 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808221557 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080317 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
-- |
201012070258 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.04.35 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.7 |
Item number |
NG-N 2005 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-N 2005 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thuý Ngọc |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu và xác định thành phần hoá học của lắng đọng khí quyển ướt và lắng đọng khí quyển khô tại khu công nghiệp Thượng Đình, Hà Nội : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.04.35 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thuý Ngọc |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
16 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng quan thực trạng môi trường không khí ở Hà Nội đặc biệt là khu công nghiệp Thượng Đình. Sử dụng thiết bị phân tích sắc ký lỏng với đêtector độ dẫn, một thiết bị phân tích hiện đại có giới hạn phát hiện thấp để phân tích thành phần các ion trong các mẫu lắng đọng ướt và khô. Đồng thời theo dõi sự xuất hiện các trận mưa axít tại khu vực Thượng Đình thông qua theo dõi độ PH và nghiên cứu mức độ ô nhiễm môi trường không khí ở Hà Nội thông qua thành phần các ion có trong các trận mưa |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Khí quyển |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lắng đọng khí quyển |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Môi trường không khí |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Global environmental changes |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Phạm Hà, |
Dates associated with a name |
1974- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hạnh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Võ, Thành Lê |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trương Kim Thanh |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
1/2004 - 12/ 2004 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
12.000.000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hiện tượng mưa axít đã xuất hiện tại khu công nghiệp Thượng Đình năm 2004 với chiều hướng tăng gấp 02 lần năm 2003. Số trận mưa có PH <5,6, chiếm 23,5% |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Khi không mưa thành phần hoá học của bụi lắng hơi thay đổi trật tự về hàm lượng so với thành phần của lắng đọng ướt. Nhưng các ion nổi trội của anion vẫn là SO4 và cation là Ca, NH4. Nhìn chung số liệu cho thấy vào những tháng của mùa mưa ( tháng 5,6,7) lượng ion trong bụi lắng thấp hơn |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Sự chênh lệch nồng độ giữa các mẫu nước mưa không và nước mưa có bụi lắng cho thấy trong bui lơ lửng ngoài các muối sunphat còn chứa các muối phốtphát, cacbonát và các muối khác |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |