MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03985nam a2200421 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000125817 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140530 vm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081518 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201409040932 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201408271704 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201408271621 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201405301120 |
-- |
thupt |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.11.03 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
551.3 |
Item number |
VU-M 2013 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
551.3 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
VU-M 2013 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Đức Minh, |
Dates associated with a name |
1953- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phát triển tổ hợp phương pháp rađa đất và thăm dò điện đa cực cải tiến để phát hiện các ẩn họa trong đê, đập đất ở Việt Nam : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.11.03 / |
Statement of responsibility, etc. |
Vũ Đức Minh, Đỗ Anh Chung |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
107 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tìm hiểu các thành tựu trong nước và nước ngoài lien quan đến việc áp dụng các phương pháp địa vật lý, đặc biệt là phương pháp Ra đa đất và thăm dò điện đa cực trong nghiên cứu phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất. Xây dựng, nghiên cứu mô hình lý thuyết và thực tế đối với một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất. Nghiên cứu, lựa chọn, xây dựng và đề xuất quy trình khảo sát và thu thập số liệu để kết hợp hai phương pháp Ra đa đất và thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất Việt Nam. Thiết lập chương trình xử lý, phân tích số liệu Ra đa đất, Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam. Sử dụng tổ hợp các phương pháp trên để nghiên cứu một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam. Các kết quả đạt được: Một số mô hình lý thuyết cho các đối tượng ẩn họa điển kình như khe nứt, vùng thấm và hang rỗng trong đê, đập đất ở Việt Nam; Hoàn thiện hệ đo đa cực cải tiến, quy trình khảo sát, thu thập, xử lý và minh giải số liệu, chương trình xử lý, phân tích số liệu của tổ hợp các phương pháp Ra đa đất và Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam; Hình thành và áp dụng có hiệu quả tổ hợp các phương pháp Ra đa đất và Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc nghiên cứu phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình đã nghiên cứu trong đê đập đất Việt Nam; Kết quả áp dụng cụ thể cho một số đoạn đê, đập ở Việt Nam: vùng thấm trong đập Hồ Phoi và Đầm Bài, tỉnh Hào Bình, vùng thấm trong đoạn K38+650-K39+200 đê hữu song Chu-Thanh Hóa, vùng thấm thuộc Kè Mỹ Trung đoạn từ K0+00:K2+400 thuộc đê ngoài hữu sông Đào huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định, tổ mối trong đoạn K112+697 đê Hữu sông Hồng Hà Nội, hố sụt trên đoạn K21+900 đê Hữu sông Đào Nam Định và thu được kết quả tốt. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phương pháp Ra đa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thăm dò điện đa cực |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đê đập |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khe nứt |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vùng thấm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa vật lý |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Anh Chung |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
2011-2012 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
190.000.000 VNĐ |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Đại học Khoa học Tự nhiên |