Phát triển tổ hợp phương pháp rađa đất và thăm dò điện đa cực cải tiến để phát hiện các ẩn họa trong đê, đập đất ở Việt Nam : (Record no. 315511)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03985nam a2200421 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000125817
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802173519.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140530 vm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201502081518
Level of effort used to assign nonsubject heading access points VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201409040932
Level of effort used to assign classification yenh
Level of effort used to assign subject headings 201408271704
Level of effort used to assign classification bactt
Level of effort used to assign subject headings 201408271621
Level of effort used to assign classification bactt
-- 201405301120
-- thupt
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency VNU
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.11.03
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 551.3
Item number VU-M 2013
Edition information 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 551.3
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) VU-M 2013
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Vũ, Đức Minh,
Dates associated with a name 1953-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Phát triển tổ hợp phương pháp rađa đất và thăm dò điện đa cực cải tiến để phát hiện các ẩn họa trong đê, đập đất ở Việt Nam :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.11.03 /
Statement of responsibility, etc. Vũ Đức Minh, Đỗ Anh Chung
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN ,
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 107 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tìm hiểu các thành tựu trong nước và nước ngoài lien quan đến việc áp dụng các phương pháp địa vật lý, đặc biệt là phương pháp Ra đa đất và thăm dò điện đa cực trong nghiên cứu phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất. Xây dựng, nghiên cứu mô hình lý thuyết và thực tế đối với một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất. Nghiên cứu, lựa chọn, xây dựng và đề xuất quy trình khảo sát và thu thập số liệu để kết hợp hai phương pháp Ra đa đất và thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất Việt Nam. Thiết lập chương trình xử lý, phân tích số liệu Ra đa đất, Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam. Sử dụng tổ hợp các phương pháp trên để nghiên cứu một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam. Các kết quả đạt được: Một số mô hình lý thuyết cho các đối tượng ẩn họa điển kình như khe nứt, vùng thấm và hang rỗng trong đê, đập đất ở Việt Nam; Hoàn thiện hệ đo đa cực cải tiến, quy trình khảo sát, thu thập, xử lý và minh giải số liệu, chương trình xử lý, phân tích số liệu của tổ hợp các phương pháp Ra đa đất và Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình trong đê đập đất ở Việt Nam; Hình thành và áp dụng có hiệu quả tổ hợp các phương pháp Ra đa đất và Thăm dò điện đa cực cải tiến phục vụ cho việc nghiên cứu phát hiện một số đối tượng ẩn họa điển hình đã nghiên cứu trong đê đập đất Việt Nam; Kết quả áp dụng cụ thể cho một số đoạn đê, đập ở Việt Nam: vùng thấm trong đập Hồ Phoi và Đầm Bài, tỉnh Hào Bình, vùng thấm trong đoạn K38+650-K39+200 đê hữu song Chu-Thanh Hóa, vùng thấm thuộc Kè Mỹ Trung đoạn từ K0+00:K2+400 thuộc đê ngoài hữu sông Đào huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định, tổ mối trong đoạn K112+697 đê Hữu sông Hồng Hà Nội, hố sụt trên đoạn K21+900 đê Hữu sông Đào Nam Định và thu được kết quả tốt.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phương pháp Ra đa
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thăm dò điện đa cực
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đê đập
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khe nứt
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Vùng thấm
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Địa vật lý
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ, Anh Chung
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
-- 6
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a 2011-2012
954 ## - LOCAL FIELDS
a 190.000.000 VNĐ
962 ## - LOCAL FIELDS
a Đại học Quốc gia Hà Nội.
b Đại học Khoa học Tự nhiên
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 30/05/2014 0.00   551.3 VU-M 2013 00060000213 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài