MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02502nam a2200361 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146320 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173549.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
170913s2016 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049443060 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201709181711 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201709181652 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201709180934 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201709180933 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201709131500 |
-- |
lamlb |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
959.7 |
Item number |
GOC(KH-T) 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
959.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
GOC(KH-T) 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Khổng, Xuân Thu |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Trương Vĩnh Ký (1837-1898) / |
Statement of responsibility, etc. |
Khổng Xuân Thu |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản theo bản in năm 1958 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học xã hội , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
207 tr. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Góc nhìn sử Việt - Trọn bộ 34 cuốn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lịch sử văn hóa của một dân tộc không phải của riêng cá nhân nào, chính vì vậy, việc bảo tồn, gìn giữ và phát triển lích sử văn hóa không phải riêng của một người nào có thể gánh vác được, nó thuộc về những nhận thức chung của toàn xã hội và vai trò của từng nhân tố trong mỗi chặng đường lịch sử.Lịch sử là một khoa học. Lịch sử không phải là việc thống kê suwk kiện một cách khô khan rời rạc. Bởi mỗi sự kiện trong tiến trình đó đều có mối liên kết chặt chẽ với nhau bằng sợi dây vô hình xuyên suốt không gian và thời gian tạo nên lịch sử của một dân tộc. Dân tộc Việt Nam trải qua hơn một nghìn năm Bắc thuộc, gần trăm năm dưới ách cai trị của thực dân, đế quốc, nhưng con cháu bà Trưng, bà Triệu, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi...vẫn kiên trì bền chí, tin tưởng ở quá khứ hào hùng, không ngừng tranh đấu hướng tới tương lai rộng mở vì độc lập tự do của đất nước. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Pétrus Trương Vĩnh Ký (1837 - 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải; là một nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục học, và khảo cứu văn hóa tiêu biểu của Việt Nam trong thế kỷ 19. |
600 10 - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương, Vĩnh Ký, |
Dates associated with a name |
1837-1898 |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lịch sử |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
651 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME |
Geographic name |
Việt Nam |
General subdivision |
Lịch sử |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
|