MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02562nam a2200361 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146715 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173549.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171116s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808141519 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271036 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271025 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271025 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
-- |
201711161028 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
006.693 |
Item number |
ĐO-T 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
006.693 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
ĐO-T 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Năng Toàn, |
Dates associated with a name |
1968- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phát triển hệ thống thông tin hình ảnh ba chiều hỗ trợ chẩn đoán từ xa : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.16.80 / |
Statement of responsibility, etc. |
Đỗ Năng Toàn ; Lê Quang Minh, ... [et al] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Viện Công nghệ Thông tin , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
4 quyển. |
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Tài liệu gồm 4 quyển: Thuyết minh đề tài. ĐKCB: 00060000284; Báo cáo tổng kết. ĐKCB: 00060000285; Hướng dẫn cài đặt và sử dụng. ĐKCB: 0006000026; Tài liệu kỹ thuật. ĐKCB: 00060000287. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đồ họa vi tính |
General subdivision |
Chương trình máy tính |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hình ảnh |
General subdivision |
Chấn đoán từ xa |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mechatronics Engineering Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Computer graphics |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Quang Minh, |
Dates associated with a name |
1978- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
842.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài tập trung nghiên cứu các kỹ thuật hiển thị ảnh y tế ba chiều và kỹ thuật chú thích hình ảnh 3D. Trên cơ sở đó thiết kế và xây dựng hệ thống phần mềm hỗ trợ chẩn đoán thông tin hình ảnh y tế từ xa trên công nghệ 3D, theo mô hình Client/Server kết nối với Tivi 3D. Các kết quả chính đề tài đã đạt được: Về khoa học: 02 bài; Về đào tạo: 02 thạc sĩ đã bảo vệ, hỗ trợ đào tạo 01 NCS; Về sản phẩm phần mềm: Hệ thống phần mềm hỗ trợ chẩn đoán thông tin hình ảnh y tế từ xa trên công nghệ 3D có khả năng nội suy và hiển thị hình ảnh thu nhận theo thực tế của thiết bị thu nhận ảnh y tế chuyên dụng theo chuẩn DICOM như: CT, MRI, ... Từ các Client, bác sỹ hay người sử dụng có khả năng thao tác với các góc nhìn khác nhau của ảnh, có thể sinh lát cắt tùy ý không có trong hình ảnh thu nhận của thiết bị y tế, có thể chú thích, chẩn đoán bệnh trực tiếp vào vùng ảnh quan tâm. |