MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02386nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146782 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173549.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712281541 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712211557 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712211556 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
-- |
201711200950 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QS.14.47 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
378.106 |
Item number |
PH-T 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
378.106 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-T 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Văn Thuần |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xây dựng cơ chế trả lương và các chế độ chính sách theo vị trí việc làm của viên chức trong các trường đại học thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QS.14.47 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Văn Thuần ; Nghiêm Thị Thanh ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học giáo dục , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
20 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giáo dục đại học |
General subdivision |
Tài chính |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tiền lương |
General subdivision |
Chính sách nhà nước |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nghiêm, Thị Thanh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
4/2014-4/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
100.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Luật Viên chức và các bản hướng dẫn thực hiện đã quy định vị trí việc làm là một căn cứ quan trọng để thực hiện chế độ tiền lương. Trên cơ sở nghiên cứu mô hình trả lương dựa trên cơ sở thực thi công việc, mô hình 3Ps và tìm hiểu thực trạng cơ chế trả lương của một số trường đại học, đề tài đề xuất một số biện pháp trả lương phù hợp với vị trí việc làm trên cơ sở vận dụng mô hình 3Ps và chỉ số đánh KPIs để các trường đại học trong đại học Quốc gia Hà Nội nói riêng, các cơ sở giáo dục nói chung, chuyển dần sang thực hiện trả lương cho viên chức tương xứng với vị trí việc lam, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết quả công việc. Qua đó phát huy quyền tự chủ, trách nhiệm xã hội cao của nhà trường trong chính sách trả lương và đãi ngộ, góp phần thúc đẩy sáng tạo, phát huy tự do học thuật và tăng hiệu quả công việc của cán bộ, giảng viên của nhà trường. |