<10= Mười> vạn câu hỏi vì sao ? : (Record no. 318985)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 01435nam a2200397 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000002458
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802173627.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101206s1994 vm rb 000 0 vie d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU970002549
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201701040937
Level of effort used to assign nonsubject heading access points bactt
Level of effort used to assign subject headings 201502071542
Level of effort used to assign classification VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201404240131
Level of effort used to assign classification VLOAD
-- 201012061519
-- VLOAD
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency VNU
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 001
Item number MUO 1994
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 001
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) MUO 1994
094 ## - Local Fields
a 26.23
245 00 - TITLE STATEMENT
Title <10= Mười> vạn câu hỏi vì sao ? :
Remainder of title Khí tượng học /
Statement of responsibility, etc. Ngd. : Trần Thư ; Hđ. : Nguyễn Chín
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. KHKT,
Date of publication, distribution, etc. 1994
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 156 tr.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao ?
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Bộ sách giúp chúng ta hiểu được những điều bí ẩn xảy ra hàng ngày, hàng giờ xung quanh chúng ta, nhiều lúc chúng ta cứ tưởng nó đơn giản nhưng với khả năng của chúng ta không thể giải thích nổi,..Ví dụ Lớp khí quyển được hình thành như thế nào? Vì sao mây trên trời có mầu sắc khác nhau
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khí quyển
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khí tượng học
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Chín
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thư,
Relator term Người dịch
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a N.M.Hải
912 ## - LOCAL FIELDS
a T.K.Thanh
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a SH
928 1# - LOCAL FIELDS
a VN141-42ĐĐ
928 1# - LOCAL FIELDS
a VV-D1/02972-73
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Sách, chuyên khảo, tuyển tập
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Copy number Price effective from Koha item type Public note
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT KHTN & XHNV Phòng DVTT KHTN & XHNV Kho Tự nhiên tham khảo 06/12/2010 0.00 12 001 MUO 1994 VV-D1/02972 30/09/2024 30/09/2024 1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập  
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT KHTN & XHNV Phòng DVTT KHTN & XHNV Kho Tự nhiên tham khảo 06/12/2010 0.00 8 001 MUO 1994 VV-D1/02973 30/09/2024 30/09/2024 1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập  
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Mễ Trì Phòng DVTT Mễ Trì Kho tham khảo 06/12/2010 0.00   001 MUO 1994 VV-D5/16362 01/07/2024   1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập  
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Mễ Trì Phòng DVTT Mễ Trì Kho tham khảo 06/12/2010 0.00 6 001 MUO 1994 VV-D5/16363 01/07/2024   1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập