MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02922nam a2200601 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000042416 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184418.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101206 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU030051022 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080028 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111031448 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012062315 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT98.02 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hà, Quang Thụy, |
Dates associated with a name |
1952- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Suy luận xấp xỉ và ứng dụng : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH / |
Statement of responsibility, etc. |
Hà Quang Thụy |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Approximate reasoning and applications |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Date of publication, distribution, etc. |
1999 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
13 tr.+ |
Accompanying material |
Phụ lục |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đề nghị các cơ quan tạo điều kiện, hỗ trợ để đề tài tiếp tục và thu được kết quả cao hơn. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lý thuyết về CSDL, phương pháp luận xây dựng CSDL vẫn luôn luôn là những nội dung thời sự của CNTT. Đề tài quan tâm đến một số nội dung liên quan đến tính phụ thuộc dữ liệu, tính chuẩn hoá, phương pháp định hướng đối tượng |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lĩnh vực khai phá dữ liệu và khám phá tri thức là một lĩnh vực mới, hiện đang được các chuyên gia tin học trên thế giới và trong nước, đặc biệt là các chuyên gia về công nghệ tri thức, hết sức quan tâm. Đề tài chú trọng việc tìm hiểu các nội dun |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Cơ sở dữ liệu |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tin học |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hồ, Thuần |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lương, Song Vân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Ngọc Minh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quang Vinh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Thu Phương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Vân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Trí Thành |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Việt Thắng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Hồng Vân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Thị Thủy |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đoàn, Sơn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Tấn Phong |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Văn Thành, |
Dates associated with a name |
1956- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đinh Lan Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
7/1998-12/1999 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
16 triệu đồng |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Xây dựng nhóm cán bộ khoa học trong và ngoài Đại học Quốc gia Hà Nội nghiên cứu xây dựng và phát triển những nội dung chính yếu về suy luận xấp xỉ và ứng dụng thuộc lĩnh vực công nghệ tri thức với kết quả là các bài đăng tạp chí, báo cáo khoa họ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hai bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành, sáu báo cáo khoa học được trình bày tai Hội thảo quốc tế và Hội thảo liên cơ quan, hai luận văn cao học, 15 buổi xêmine về 10 báo cáo khoa học. |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHCN |
b |
Khoa Công nghệ Thông tin |