MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02972nam a2200589 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000045058 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184420.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101206 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU040053953 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080105 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111101606 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012062348 |
-- |
VLOAD |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT01.31 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
530.07 |
Item number |
TO-A 2003 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
530.07 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TO-A 2003 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tôn, Tích Ái, |
Dates associated with a name |
1941- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng dụng phần mềm Mathematica trong giảng dạy và nghiên cứu vật lý : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT01.31 / |
Statement of responsibility, etc. |
Tôn Tích Ái |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Mathematica in investigating and teaching physics |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
43 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Kiến nghị triển khai trong các cơ sở nghiên cứu địa vật lý |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đề nghị được tiếp tục đề tài để giải quyết thêm nhiều vấn đề hơn. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Ứng dụng trong giảng dậy Vật Lý đại cương |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lập trình bằng ngôn ngữ Mathematica về tất cả các phép biến đổi trường phục vụ cho việc mình giải các số liệu địa vật lý |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Mô hình hoá một số bài toán Vật Lý phục vụ cho việc giảng dạy các môn vật lý đại cương. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nắm vững hệ thống đại số máy tính(CAS) Mathematica. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thống nhất các phép biến đổi trường thế trong miền tần số là cơ sở cho các biến đổi bằng ngôn ngữ đại số máy tính(CAS). |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đề xuất được môn nhân biến đổi cho trường Địa Vật lý để thể hiện tính toán bằng Mathematic. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Giáo dục đào tạo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phần mềm Mathematica |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vật lý |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hoàng Oanh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Nghĩa |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3/2002-3/2003 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
8000000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Công trình đề cập đến việc sử dụng Mathematica trong :Phân chia trường địa vật lý qua phương pháp lọc phổ trong miền tần số;Phân chia trường, theo phương pháp các yếu tố chính; Mô phỏng một số quá trình vật lý bằng ngôn ngữ mathematica; Các phươ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã đưa vào thực tế giảng dạy vật lý. Có nhiều khả năng ứng dụng cho việc phân tích các số liệu địa vật lý.Đã hoàn thành đúng tiến độ và các chỉ tiêu mà nhiệm vụ đề ra. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã hướng dẫn 02 khoá luận tốt nghiệp |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |