MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03281nam a2200613 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000047639 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184421.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU040056606 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080131 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111101546 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070023 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.02.08 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
621 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Quốc Triệu, |
Dates associated with a name |
1953- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu thiết kế một thiết bị cảnh báo : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.02.08 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Quốc Triệu |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Study on design of defensive equipment the code number |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
55 tr. + |
Accompanying material |
Phụ lục |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Ngày nay nhiều thiết bị ứng dụng công nghệ thông tin (kể cả vô tuyến) để cảnh giới đã ra đời.Vì vậy để thực hiện điều đó cần kinh phí đầu tư, kinh phí duy trì hoạt động của thiết bị khá lớn. Thông thường ở ta đang sử dụng thiết bị nhập ngoại. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đây là một đề tài có tính ứng dụng thực tiễn cao.Tuy nhiên nguyên tắc thiết bị cần luôn luôn đổi mới, hiện đại và bất ngờ.Đó chính là nguyên lý cần cảnh giới. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
One electronical curcuit has been built. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
The characteristisc of equipment also have been investigated. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Expansion of summary note |
The electrical potention of sensor has been measured. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Kiểm tra, hiệu chỉnh và thảo luận |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lắp mạch điện tử thực hiện các tính năng cảnh giới. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu nguyên lý, tìm nguyên tắc hoạt động phù hợp. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thử nghiệm các Sensor. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thiết bị cảnh báo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vật lý ứng dụng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Đức Vân |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đồng Đức Hùng |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐInh Lan Anh |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
06/2002-06/2003 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
10.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Khảo sát hoạt động, điều chỉnh chế độ hoạt động của thiết bị, nghiên cứu khả năng mở rộng các loại đầu đo, đánh giá sơ bộ hiệu quả thiết bị. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện ngoài lên đầu báo. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động của một số loại đầu báo. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Thiết kế mạch điện tử thực hiện chức năng cảnh giới. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Có 02 bài báo đăng trong tạp chí Khoa học ĐHQGHN. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã nghiên cứu hiệu ứng và nghiệm lại trên thiết bị điện tử.Điều quan tâm nhất đã đạt được, đó là hiệu ứng 3 trạng thái. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã thử nghiệm thành công các loại cảm biến dùng trong cảnh giới:Cảm biến Từ - Cơ; Cảm biến Quang - Điện; Cảm biến Điện cảm vi sai. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hướng dẫn 01khoá luận tốt nghiệp |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |
b |
Khoa Vật lý |