MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03104nam a2200529 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000061702 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184428.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU060071040 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080357 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111071107 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070357 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.04.27 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
551.5 |
Item number |
NG-P 2005 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
551.5 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-P 2005 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Minh Trường, |
Dates associated with a name |
1968- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu cấu trúc và sự di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới lý tưởng hoá bằng mô hình WRF : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.04.27 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Minh Trường |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
34 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng quan lý thuyết về mô hình WRF và khả năng ứng dụng của nó trong việc nghiên cứu xoáy thuận nhiệt đới. Nghiên cứu cấu trúc mã nguồn của mô hình để có thể đưa trường ban đầu mô tả xoáy lý tưởng. Xây dựng các phương án thử nghiệm thực hiện tín |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khí tượng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Mô hình dự báo bão |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Xoáy thuận nhiệt đới |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Hoàng Hải, |
Dates associated with a name |
1980- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dư, Đức Tiến |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan, Văn Tân, |
Dates associated with a name |
1955- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đinh Lan Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
2004-2005 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
15.000.000 |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Xây dựng xoáy lý tưởng hoá với các quá trình vật lý khác nhau đối với xoáy và dòng nền. Thử nghiệm tích phân theo thời gian, rút ra các kết luận về vài trò của các quá trình vật lý đối với sự phát triển và di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Cuối cùng điều quan trọng là đánh giá được vai trò của các quá trình vật lý ảnh hưởng tới sự phát triển và di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã khái quát được các đặc trưng toán lý cơ bản nhất của mô hình WRF từ đó cho thấy mô hình có đầy đủ cơ sở để thưc hiện các nghiên cứu đã vạch ra |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đăng 1 bài báo, hướng dẫn 1 khoá luận tốt nghiệp |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Làm chủ được phần mã nguồn của mô hình, trong đó các điều kiện ban đầu được xác lập, trên cơ sở đó đưa vào các kịch bản xoáy cần nghiên cứu. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tạo ra các kịch bản mô phỏng có chứa các quá trình vật lý khác nhau, hay nói cách khác các hiệu ứng được cô lập để có thể rút ra các kết luận mang tính vật lý |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tìm hiểu lý thuyết và xây dựng thành công chương trình tạo xoáy lý tưởng cân bằng để đưa vào mô hình |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |
b |
Khoa Khí tượng thuỷ văn và Hải dương học |