MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02422nam a2200493 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000061796 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184428.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU060071137 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808221604 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080359 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201406040908 |
Level of effort used to assign classification |
hoant_tttv |
Level of effort used to assign subject headings |
201405281119 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070358 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.03.25 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.7 |
Item number |
PH-M 2005 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-M 2005 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Thị Mai, |
Dates associated with a name |
1960- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Chất lượng nước Hồ Tây và mối liên quan với số lượng của một vài nhóm sinh vật tham gia quá trình làm sạch nước hồ : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. AT.03.25 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Thị Mai,Trần Tuyết Thu , Nguyễn Kiều Băng Tâm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
18 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đề tài phân tích các chỉ tiêu thuỷ lý thuỷ hoá qua đó xem xét xu thế biến đổi chất lượng nước hồ, xác định số lượng nhóm vi sinh vật tham gia quá trình amôn hoá, quá trình phản nitrat hoá và quá trình phân huỷ xenlulôza theo các tầng nước.tại cá |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bảo vệ môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chất lượng nước |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hồ Tây |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Làm sạch nước |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Kiều Băng Tâm, |
Dates associated with a name |
1972- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Tuyết Thu |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đinh Lan Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trương Kim Thanh |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
1/2003-1/2005 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
8.000.000 |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Phân tích các chỉ tiêu thuỷ lý hoá của hồ, qua đó cho thấy chất lượng nước hồ được đánh giá là ô nhiễm nhẹ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Số lượng các nhóm vi sinh vật tham gia quá trình làm sạch nước ở các khu vực gần nguồn thải đều cao hơn khu vực gần hồ. Điều đó thể hiện mối tương quan tỷ lệ giữa số lượng vi sinh vật và lượng chất hữu cơ gây ô nhiễm |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
So sánh chỉ tiêu BOD, COD và DO của 1 số năm cho thấy chất lượng nước hồ trong 1 vài năm gần đây đang được cải thiện |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |