MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02079nam a2200445 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000074010 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184429.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU060084065 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080605 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111071039 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070638 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.04.22 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
551 |
Item number |
ĐA-M 2005 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
551 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
ĐA-M 2005 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đặng, Mai, |
Dates associated with a name |
1948- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Đánh giá khả năng áp dụng bài toán nhận dạng trong điều tra tìm kiếm khoáng sản bằng phương pháp địa hoá : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.04.22 / |
Statement of responsibility, etc. |
Đặng Mai |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
36 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đề tài xây dựng các mô hình toán học áp dụng vào điều tra tìm kiếm khoáng sản và đánh giá hiệu quả của chúng |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đề tài đã lựa chọn 3 khu vực có đặc điểm khoáng hoá khác nhau là vàng - Lương Sơn, vàng - Na rì, chì kẽm - chợ Đồn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bài toán nhận dạng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khoáng sản |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa chất |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nguyễn Kim Hương |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trương Kim Thanh |
914 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
2004 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài sử dụng và đánh giá hiệu quả của mô hình tuyến tính tổng quát trong việc nhận dạng vùng triển vọng quặng, thành lập bản đồ thành phần chính cho trường địa hóa thứ sinh khu Chợ Đồn và đánh giá khả năng ứng dụng của nó trong việc nhậndạng v |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài xác lập hai tổ hợp nguyên tố chỉ thị cho khu vực quặng Lương Sơn, xây dựng mô hình phân biệt tuyến tính và đánh giá khả năng ứng dụng của nó trong việc nhận dạng kiểu quặng |
961 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |