MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03177nam a2200541 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000084191 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184432.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU070094785 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080747 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041516 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070926 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.05.22 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
572.6 |
Item number |
ĐO-L 2007 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
572.6 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
ĐO-L 2007 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Ngọc Liên, |
Dates associated with a name |
1944- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu chế tạo một số bộ kit miễn dịch ứng dụng chẩn đoán sớm các chỉ thị kháng thể ( IgA, IgG ) và kháng nguyên bệnh nhiễm trùng, viêm gan virus và ung thư gan : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.05.22 / |
Statement of responsibility, etc. |
Đỗ Ngọc Liên |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2007 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
40 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thiết lập các quy trình tinh chế lectin và proteinA từ thực vật và các chủng vi khuẩn tuyển chọn Staphylococcus aureus có khả năng sinh tổng hợp proteinA cao đặc hiệu kháng thể và kháng nguyên bệnh. Nghiên cứu quy trình cộng hợp miễn dịch lectin |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bệnh nhiễm trùng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bệnh viêm gan siêu vi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bộ kít miễn dịch |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hóa sinh |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Protein |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Ung thư gan |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyên, Hạnh Phúc |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Nguyệt Lan |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Phương Liên |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3/2005-3/2007 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
60.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tinh chế và tuyển chọn các protein có hoạt tính sinh học (lectin, proteinA) từ nguồn tài nguyên thiên nhiên để chế tạo một số KIT miễn dịch dùng chẩn đoán sớm các chỉ thị kháng nguyên và kháng thể của một số bệnh nhiễm trùng và ung thư |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàn thành nghiên cứu ba quy trình tinh chế lectin và thu được 3 loại chế phẩm lectin từ mít, từ đậu dao biển và hạt cam thảo dây. Các chế phẩm lectin có độ sạch cao đã được đánh giá bằng kỹ thuật điện di SDS-PAGE |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Sử dụng lectin cam thảo dây chế tạo sinh phẩm ELISA-APA-biotin nhận biết vi khuẩn than |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Sử dụng proteinA để thiết kế bộ sinh phẩm KIT ELISA-proteinA để xét nghiệm kháng thể bệnh lý IgG |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tinh chế được IgG từ huyết thanh của người bình thường và sử dụng IgG tạo bộ sinh phẩm định lượng proteinA và nhận biết tụ cầu vàng gây bệnh |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tinh chế được proteinA từ 2 chủng tụ cầu vàng, có độ sạch cao khối lượng phân tử khoảng 42kDa được kiểm tra lại bằng điện di SDA-PAGE |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tuyển chọn được 2 chủng Staph, aureus QY17 và IB 07 có khả năng sinh tổng hợp proteinA cao và tìm chọn được điều khiện nuôi cấy tối ưu cho 2 chung |