Tác động của giun đất lên chuyển hóa tinh bột ở động vật : (Record no. 342822)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02909nam a2200469 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000084301
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802184433.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101207 000 0 eng d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU070094895
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201502080748
Level of effort used to assign nonsubject heading access points VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201406051118
Level of effort used to assign classification hoant_tttv
Level of effort used to assign subject headings 201111041505
Level of effort used to assign classification bactt
-- 201012070928
-- VLOAD
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QT-06-22
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 572
Item number TR-Đ 2007
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 572
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) TR-Đ 2007
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Cao Đường,
Dates associated with a name 1951-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Tác động của giun đất lên chuyển hóa tinh bột ở động vật :
Remainder of title Đề tài NCKH. QT.06.22 /
Statement of responsibility, etc. Trần Cao Đường
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN,
Date of publication, distribution, etc. 2007
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 22 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu các phương thức động để chọn liều thích hợp đối với tăng trọng và tác động của dịch chiết từ giun đất lên hấp thu glucoza, hàm lượng đường máu và đường gan. Đồng thời nghiên cứu dịch chiết giun đất lên một số chỉ tiêu sức khỏe động vậ
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Chu, Văn Mẫn,
Dates associated with a name 1952-
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hoàng, Thị Bích,
Dates associated with a name 1953-
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lưu, Thu Phương
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Trọng Khá,
Dates associated with a name 1981-
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Trần Thị Thanh Nga
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Thị Hòa
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Đề tài
951 1# - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 1# - LOCAL FIELDS
a 3/2006-3/2007
954 1# - LOCAL FIELDS
a 20.000.000 VNĐ
955 1# - LOCAL FIELDS
a Nghiên cứu tác động giun đất lên chuyển hóa tinh bột ở động vật nhằm mục đích ứng dụng chúng vào phục hồi các chức năng rối loạn trao đổi chất, phục hồi khả năng hoạt động bình thường của cơ thể trong một số bệnh tiểu đường, viêm cơ hay nhũn cơ
959 1# - LOCAL FIELDS
a Chuột được cung cấp dịch nghiên cứu không thay đổi trọng lượng của nội quan nhưng tăng hemoglobin và thời gian bơi, sinh sản bình thường và thế hệ con vẫn phát triển khỏe mạnh
959 1# - LOCAL FIELDS
a Dịch chiết giun đất giảm đường máu, tăng đường gan, tăng hấp thu glucoza qua ruột non và hoạt động amylaza của nó
959 1# - LOCAL FIELDS
a Dịch chiết từ giun đất tác động đến hấp thu glucoza ở ruột chịu sự chi phối của hệ thần kinh và các yếu tố khác
959 1# - LOCAL FIELDS
a Liều ăn 5mg dịch chiết giun đất/gam thức ăn, liều uống 1mg hoặc liều tiêm 0,5mg dịch chiết/gam thể trọng gây tăng trọng chuột trung bình 12,6% (tươi) và 10,4%(khô) so với đối chứng. Dung môi và phương thức sử lý mẫu vật ít ảnh hưởng đến tăng trọ
959 1# - LOCAL FIELDS
a Ứng dụng giun đất nhằm giảm đường máu hoàn toàn có cơ sở khoa học, tuy cần thận trọng về liều dùng và thử nghiệm bổ sung
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 05/12/2011 0.00   572 TR-Đ 2007 DT/00650 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài