MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02909nam a2200469 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000084301 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184433.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU070094895 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080748 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201406051118 |
Level of effort used to assign classification |
hoant_tttv |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041505 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070928 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT-06-22 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
572 |
Item number |
TR-Đ 2007 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
572 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-Đ 2007 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Cao Đường, |
Dates associated with a name |
1951- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tác động của giun đất lên chuyển hóa tinh bột ở động vật : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.06.22 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Cao Đường |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2007 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
22 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu các phương thức động để chọn liều thích hợp đối với tăng trọng và tác động của dịch chiết từ giun đất lên hấp thu glucoza, hàm lượng đường máu và đường gan. Đồng thời nghiên cứu dịch chiết giun đất lên một số chỉ tiêu sức khỏe động vậ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Chu, Văn Mẫn, |
Dates associated with a name |
1952- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng, Thị Bích, |
Dates associated with a name |
1953- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lưu, Thu Phương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Trọng Khá, |
Dates associated with a name |
1981- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3/2006-3/2007 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
20.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu tác động giun đất lên chuyển hóa tinh bột ở động vật nhằm mục đích ứng dụng chúng vào phục hồi các chức năng rối loạn trao đổi chất, phục hồi khả năng hoạt động bình thường của cơ thể trong một số bệnh tiểu đường, viêm cơ hay nhũn cơ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Chuột được cung cấp dịch nghiên cứu không thay đổi trọng lượng của nội quan nhưng tăng hemoglobin và thời gian bơi, sinh sản bình thường và thế hệ con vẫn phát triển khỏe mạnh |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Dịch chiết giun đất giảm đường máu, tăng đường gan, tăng hấp thu glucoza qua ruột non và hoạt động amylaza của nó |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Dịch chiết từ giun đất tác động đến hấp thu glucoza ở ruột chịu sự chi phối của hệ thần kinh và các yếu tố khác |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Liều ăn 5mg dịch chiết giun đất/gam thức ăn, liều uống 1mg hoặc liều tiêm 0,5mg dịch chiết/gam thể trọng gây tăng trọng chuột trung bình 12,6% (tươi) và 10,4%(khô) so với đối chứng. Dung môi và phương thức sử lý mẫu vật ít ảnh hưởng đến tăng trọ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Ứng dụng giun đất nhằm giảm đường máu hoàn toàn có cơ sở khoa học, tuy cần thận trọng về liều dùng và thử nghiệm bổ sung |