MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02701nam a2200469 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000084302 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184433.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU070094896 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080748 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201406021153 |
Level of effort used to assign classification |
hoant_tttv |
Level of effort used to assign subject headings |
201406021152 |
Level of effort used to assign classification |
hoant_tttv |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041505 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012070928 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.06.20 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005.3 |
Item number |
TA-T 2007 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
005.3 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TA-T 2007 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Thị Thảo, |
Dates associated with a name |
1973- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng dụng phần mềm máy tính trong giảng dạy và nghiên cứu hóa phân tích : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.06.20 / |
Statement of responsibility, etc. |
Tạ Thị Thảo |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2007 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
32 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thu thập tài liệu tổng quan về các loại phần mềm máy tính và những vấn đề tính toán nâng cao, thông kê và biểu diễn kết quả dạng đồ thị đã và đang được sử dụng trong nghiên cứu và giảng dạy Hóa phân tích trên thế giới và Việt Nam. Xây dựng những |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Giảng dạy |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hóa phân tích |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phần mềm máy tính |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tin học |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Chu, Xuân Anh, |
Dates associated with a name |
1941- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Đông |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3/2006-3/2007 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
20.000.000VND |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu áp dụng toán học, thống kê, biểu diễn và tính toán kết quả bằng đồ thị và khả năng áp dụng các phần mềm máy tính trong tính toán lý thuyết và xử lý số liệu thực nghiệm. Xây dựng đề cương môn học "Thống kê trong Hóa phân tích" cho sinh |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Giải quyết các bài toán phân tích đồng thời các chất trong cùng hỗn hợp bằng phương pháp trắc quang. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Thống kê về tình hình áp dụng các phần mềm máy tính phục vụ giảng dạy và nghiên cứu Hóa phân tích trên thế giới và ở Việt Nam. Xây dựng các thuật toán ứng dụng toán thống kê đa biến và phân tích hồi qui đa biến tuyến tính, xử lý số liệu thực ngh |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Ứng dụng các chương trình máy tính để giải quyết các vấn đề sau: Xử lý thống kê số liệu phân tích, đánh giá phương pháp phân tích và biểu diễn số liệu thực nghiệm dạng đồ thị, đánh giá nguồn gốc và sự phân bố chất ô nhiễm trong môi trường |