Nghiên cứu qui trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí khu vực Hà Nội có tính đến các yếu tố giảm nhẹ ô nhiễm không khí : (Record no. 343086)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03729nam a2200577 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000101956
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802184438.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101207 000 0 eng d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU090112941
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201808271634
Level of effort used to assign nonsubject heading access points haianh
Level of effort used to assign subject headings 201808221656
Level of effort used to assign classification phuongntt
Level of effort used to assign subject headings 201502081043
Level of effort used to assign classification VLOAD
-- 201012071433
-- VLOAD
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QT.08.53
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 363.73
Item number PH-A 2008
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 363.73
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) PH-A 2008
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Thị Việt Anh,
Dates associated with a name 1971-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu qui trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí khu vực Hà Nội có tính đến các yếu tố giảm nhẹ ô nhiễm không khí :
Remainder of title Đề tài NCKH. QT.08.53 /
Statement of responsibility, etc. Phạm Thị Việt Anh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN,
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 27 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí có tính đến các yếu tố giảm nhẹ chất ô nhiễm với sự hỗ trợ của công cụ toán học và GIS. Sử dụng mô hình lan truyền chất ô nhiễm của Sutton theo phương pháp tính tần suất vượt
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Hà Nội
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Bảo vệ môi trường
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Ô nhiễm không khí
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Ô nhiễm môi trường
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Environmental engineering
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Environmental protection
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Air pollution.
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Dương, Ngọc Bách
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Đồng Quân
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Nguyễn Bích Hạnh
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Yến
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Đề tài
951 1# - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 1# - LOCAL FIELDS
a 3/2008-3/2009
954 1# - LOCAL FIELDS
a 20.000.000 VNĐ
955 1# - LOCAL FIELDS
a Nghiên cứu, đề xuất một quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường trong không khí có tính đến các yếu tố giảm nhẹ chất ô nhiêm với sự hỗ trợ của công cụ toán học và GIS; bước đầu ứng dụng quy trình tính toán cho thành phố Hà Nội (cũ).
959 1# - LOCAL FIELDS
a Bước đầu phân hạng không khí khu vực Hà Nội theo các cấp độ thấp, trung bình, khá, tốt dựa vào đánh giá tổng hợp được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí đánh giá tần suất vượt chuẩn, mật độ đường, tỷ lệ che phủ của cây xanh và tỉ lệ diện tích mặt
959 1# - LOCAL FIELDS
a Có thể ứng dụng trên quy trình trên cho các thành phố và đô thị khác
959 1# - LOCAL FIELDS
a Có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: quy hoạch môi trường, bố trí vùng cách ly vệ sinh công nghiệp, bố trí các điểm quan trắc chất lượng môi trường không khí và cung cấp thông tin
959 1# - LOCAL FIELDS
a Đã xây dựng được các bản đồ chuyên đề môi trường và bản đồ đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí trong khu vực nghiên cứu theo quy trình trên.
959 1# - LOCAL FIELDS
a Đánh giá được mức độ ô nhiễm Bụi lơ lửng (TSP) khu vực thành phố Hà Nội do ảnh hưởng của các nguồn thải công nghiệp (ống khói) theo mùa và năm
959 1# - LOCAL FIELDS
a Đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện chất lượng môi trường không khí ở Hà Nội, đặc biệt là giảm ô nhiễm bụi lơ lửng
959 1# - LOCAL FIELDS
a Đưa ra được quy trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí có tính đến các yếu tố môi trường khác nhau.
959 1# - LOCAL FIELDS
a Hướng dẫn 1 cử nhân khoa học
959 1# - LOCAL FIELDS
a Xuất bản 1 bài báo đăng trên Tạp chí khoa học ĐHQGHN
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 06/12/2011 0.00 9 363.73 PH-A 2008 DT/00919 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài