MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02368nam a2200481 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000101989 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184439.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU090112974 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081043 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041210 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012071434 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT. 08 03 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005.4 |
Item number |
HO-T 2008 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
005.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
HO-T 2008 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng, Chí Thành, |
Dates associated with a name |
1952- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Một số ứng dụng của vết và nửa vết trong điều khiển tương tranh : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT. 08 03 / |
Statement of responsibility, etc. |
Hoàng Chí Thành |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2008 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[40] tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu phát triển các phương pháp biến đổi các quá trình tuần tự thành các quá trình tương tranh để xây dựng hành vi tương tranh cho hệ mạng hợp thành. Hành vi này sẽ bao gồm các quá trình tương tranh với các bước tương tranh cực đại và được |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lập trình tương tranh |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Mạng hợp thành |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tin học ứng dụng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Điều khiển tương tranh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quang Thanh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Tiến Dũng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Trọng Quế |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Thanh Hà |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
01/2008 - 12/2008 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
20.000.000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
02 bài báo đã báo cáo tại các Hội thảo Khoa học Quốc gia về CNTT |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài áp dụng các phương pháp biến đổi các quá trình tuần tự thành các quá trình tương tranh với các bước tương tranh cực đại để xây dựng hành vi tương tranh cho các hệ mạng hợp thành một cách trực tiếp từ hành vi tuần tự của các hệ mạng thành |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài đã phát triển lý thuyết nửa vết (semi-trace) để áp dụng cho các hệ thống mà tính độc lập của các biến cố chỉ mang tính cục bộ. Đề tài đã chỉ ra rằng, nửa vết là mở rộng thực sự của vết, Sau đó áp dụng phương pháp đối so sánh để điều khiển |