MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03024nam a2200481 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000107831 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU100119004 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081151 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201406051158 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041207 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012071554 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.08.67 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
572 |
Item number |
NG-V 2009 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
572 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-V 2009 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quang Vinh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu sự tương tác giữa Lectin và enzim amylase và proteinase : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.08.67 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Quang Vinh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHQGHN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2009 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
40 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thu mẫu và phân tích các chỉ số về enzim (proteinase và amylase) ở một số loài sinh vật biển và nấm lớn. Tách, tinh sạch chế phẩm lectin từ một số mẫu được chọn. Nghiên cứu sự tương tác giữa lectin tách được với proteinase và amylase tự nhiên và |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Enzim Amylase |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hóa sinh học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lectin |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Proteinase |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Văn Quang-- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trịnh Thị Bắc |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
4/2008 - 4/2009 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
20.000.000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
18 loài nấm lớn mọc tự nhiên và được nuôi trồng đã được nghiên cứu điều tra về hoạt độ proteolytic (PA) và amylolytic (AA) đã phát hiện AA ở 16/18 loài (chiếm 88,9%) và PA ở 12/16 loài (chiếm 75%) |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã phát hiện thấy lectin ở 4 loài trong số 5 loài động vật biển thu gom ở vùng biển Quảng Ninh, trong đó loài có hoạt tính là Hải miên. Đã tinh sạch một phần lectin từ Hải miên bằng phương pháp lọc phân tử qua cột Sephadex G-100 và bằng sắc ký t |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã thu thập được 5 loài động vật biển và 18 loài nấm lớn mọc tự nhiên và nuôi trồng ở địa bàn Hà Nội và một số tỉnh thành |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả nghiên cứu tính chất của proteinase và amylase ở 3 loài nấm ăn thường là: nấm sò trắng, nấm hương, nấm rơm, cho thấy proteinase ở các loài nấm trên thuộc nhóm proteinase- serine và/hoặc proteinase-aspartic, còn amylase là α-amylase và/ho |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Khi tương tác với enzim, lectin từ rong biển Ulva conglobata đã kìm hãm hoạt độ của các proteinase ở nấm sò trắng, nấm hương và nấm rơm, nhưng không ảnh hưởng tới hoạt độ của amylase ở các loài nấm trên. Lectin tách từ Hải miên Callyspongia sp. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Thử nghiệm phương pháp Wolgemuth trên bản nhựa cho thấy có thể dùng phương pháp cải tiến này để xác định hoạt độ của amylase |