MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02617nam a2200493 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000107839 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU100119012 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808281656 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201808281656 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201808201618 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201502081151 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
-- |
201012071554 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.09.68 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
628.4 |
Item number |
TR-H 2010 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
628.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-H 2010 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Hồng, |
Dates associated with a name |
1964- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu xử lý nước thải giàu U N, P bằng phương pháp thủy thực vật : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.09.68 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Thị Hồng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHQGHN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
97 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng quan tài liệu về nước thải giàu N, P; các phương pháp xử lý N, P... Nghiên cứu, lựa chọn cây thích hợp cho xử lý môi trường nước giàu N, P. Thử nghiệm xử lý nước giàu N, P |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Microbial ecology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Biochemical engineering. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Công nghệ chất thải |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Phương pháp thủy thực vật |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Xử lý nước thải |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Phương Thảo |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trịnh Thị Bắc |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
4/2009 - 3/2010 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
25.000.000 VNĐ |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
01 bài báo đăng trên Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã khảo sát quá trình xử lý amoni, phốtpho bằng chuối hoa, khoai nước, bèo tây, bèo cái, bèo tấm. Kết quả cho thấy cả năm loài thủy thực vật đều có khả năng hấp thu amoni, phốtpho từ môi trường nước, trong đó bèo tấm có khả năng xử lý N, P cao n |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đào tạo 01 cử nhân |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả khảo sát quá trình xử lý amoni bằng hệ lọc cát-trồng cây nối tiếp cho thấy, khả năng xử lý amoni, phốtpho được tăng cường mạnh ở các bể lọc tiếp theo và nước đầu ra luôn đạt tiêu chuẩn thải |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Sử dụng hệ lọc cát-trồng cây tạo điều kiện cho vi sinh vật thích hợp phát triển. Kết quả khảo sát quá trình xử lý amoni bằng hệ lọc cát-trồng cây đơn cho thấy hiệu suất xử lý amoni của hệ lọc cát-chuối hoa và hệ lọc cát-khoai nước có tăng lên nh |