MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04078nam a2200529 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000111974 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184552.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110818 vm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081239 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201110240910 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201110121523 |
Level of effort used to assign classification |
hanhnb |
Level of effort used to assign subject headings |
201110121521 |
Level of effort used to assign classification |
hanhnb |
-- |
201108181527 |
-- |
hiennt |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.09.06 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
539.7 |
Item number |
BU-L 2011 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
539.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
BU-L 2011 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Văn Loát, |
Dates associated with a name |
1958- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xác định đặc trưng của bức xạ photon và electron phát ra từ máy gia tốc electron và ứng dụng trong nghiên cứu quang hạt nhân : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.09.06 / |
Statement of responsibility, etc. |
Bùi Văn Loát |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
79 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Chương 1. Đặc trưng cơ bản của chum bức xạ phát ra từ máy gia tốc: đặc trưng tương tác của chum electron với vật chất; Máy gia tốc electron dùng trong xạ trị. Chương 2: Phương pháp thực nghiệm xác định đặc trưng của chùm electron và photon từ má |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Electron |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bức xạ |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vật lý nguyên tử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hạt nhân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Tuấn Anh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Quân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thế Anh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thế Nghĩa |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nguyễn Bích Hạnh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
3/2009 - 3/2011 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
80.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Bằng phương pháp sử dụng phantom nước đã tiến hành xây dựng đường cong phân bố liều trên mặt phẳng vuông góc với chum tia ở độ sâu khác nhau đối với các mức năng lượng và kích thước trường chiếu khác nhau. Kết quả chỉ ra răng: trong phạm vi bằng |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đã tiến hành xác định bằng thực nghiệm tỷ số isomer của hai phản ứng quang hạt nhân bằng phương pháp đo phổ gamma |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đã tiến hành xác định khả năng sử dụng vật liệu nhiệt huỳnh quang LiF: Mg, Cu, P trong đo liều môi trường cũng như trong xạ trị. Kết quả chỉ ra rằng với chùm photon năng lượng thấp (nguồn 60Co), khi liều chiếu nhỏ hơn 2 Gy tín hiệu nhiệt huỳnh q |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đã tiến hành xác định phân bố liều theo chiều sâu trong phantom nước với kích thước trường chiếu khác nhau. Kết quả chỉ ra tùy thei loại và năng lượng bức xạ liều hấp thụ đạt giá trị cực đại từ 1,6 cm đối với photon 6MV và 2,9 cm đối với photon |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đăng 5 bài báo trên tạp chí chuyên ngành và 2 báo cáo đăng trong kỷ yếu của Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 7 |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hướng dẫn 4 khóa luận tốt nghiệp và 7 thạc sỹ khoa học |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Từ đường cong phân bố liều theo chiều sâu trong phantom nước đã xác định được các thông số quảng đường từ đó đánh giá được các năng lượng đặc trưng của chum electron. Kết quả chỉ ra rằng trong phạm vi sai số nhỏ hơn 1,5% giá trị năng lượng có xá |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Về mặt lý thuyết: Tìm hiểu cơ chế tương tác của chum electron được gia tốc với vật chất và đặc trưng của chum bức xạ photon và electron từ đầu máy gia tốc xạ trị Primus-Siemens và cơ chế của phản ứng quang hạt nhân sinh nhiều hạt |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Về thực nghiệm: Tiến hành xác định phân bố liều ở lối ra của máy gia tốc Primus-Siemens dùng trong xạ trị tại Bệnh viện K bằng phương pháp đo liều trực tiếp. Kết quả thực nghiệm chỉ ra rằng với chum bức xạ photon mức năng lượng 6 MV và mức năng |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
b |
Khoa Vật lý |