MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02377nam a2200493 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000125839 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184728.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140530 vm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081518 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201409041552 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201409031652 |
Level of effort used to assign classification |
nbhanh |
-- |
201405301644 |
-- |
thupt |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005.7 |
Item number |
NG-Đ 2013 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
005.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-Đ 2013 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hữu Điển, |
Dates associated with a name |
1951- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xây dựng hệ thống VNU-GIS phục vụ quản lý và khai thác dữ liệu GIS của ĐHQGHN : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QGTĐ.11.01 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Hữu Điển |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
123 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tập trung vào xây dựng Hệ thống quản lý và khai thác dữ liệu GIS dựa trên công cụ phần mềm nguồn mở. Nghiên cứu các giải pháp chia sẻ dữ liệu địa lý qua môi trường mạng. Kèm theo đó là một số giải pháp chia sẻ dữ liệu địa lý qua môi trường mạng. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hệ thống thông tin địa lý |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khai thác dữ liệu |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Môi trường mạng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
GIS |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Kỳ Anh, |
Dates associated with a name |
1949- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đình Hóa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Văn Cự, |
Dates associated with a name |
1949- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Hoàng Sơn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Duy Linh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Huy Thông |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đức Thiện |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Kim Dung |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
8/2011- 8/2013 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
450.000.000 Vnđ. |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Báo cáo mô tả cách thức thu thập, chuẩn hóa dữ liệu địa lý và xây dựng hệ thống chia sẻ, phân tích dữ liệu GIS |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Công bố 04 bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế trong đó có một bài trong hệ thống ISI; 01 bài báo đăng trên kỷ yếu của Hội nghị Khoa học quốc tế; Kết quả đào tạo: hỗ trợ đào tạo 01 Nghiên cứu sinh, 02 học viên cao học |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả ứng dụng: Hệ thống VNU-GIS phục vụ quản lý và khai thác dữ liệu GIS, đã đưa vào sử dụng tại Trung tâm quốc tế nghiên cứu biến đổi toàn cầu, ĐHQGHN |