MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02432nam a2200469 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000147883 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802184733.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180130s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201901250951 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901250940 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901231713 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901231641 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201801301632 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG. 15.31 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
006.78 |
Item number |
HO-V 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
006.78 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
HO-V 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hồ, Tường Vinh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phương pháp và công cụ mô phỏng ứng dụng trong việc tổ chức cứu hộ khi có sự cố cháy tại các địa điểm đông người (siêu thị, trung tâm mua sắm) : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG. 15.31 / |
Statement of responsibility, etc. |
Chủ nhiệm đề tài: Hồ Tường Vinh ; Nguyễn Hồng Quang ... [et al] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Viện Quốc tế Pháp ngữ , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[150 tr.] |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Kết quả thực hiện đề tài KH&CN cấp Đại học quốc gia : Phụ lục VI: Minh chứng sản phẩm / ĐKCB: 00060000409 |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Đề tài NCKH. QG. 15.31 -- Viện Quốc tế Pháp ngữ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Xây dựng và phát triển hướng nghiên cứu về việc sử dụng phương pháp và công cụ mô phỏng các hệ thống phức tạp trong các hệ hỗ trợ quyết định, ứng dụng trong phòng chống và cứu hộ khi có sự cố cháy tại các trung tâm đông người. Phát triển công c |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mô phỏng máy tính |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cháy và chống cháy |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cứu hộ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Kỹ thuật máy tính |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Mạnh Hùng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Minh Khương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Thị Mai Anh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Xuân Hiển |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đào, Văn Toán |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
01/2015 - 12/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
300 triệu đồng |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Các kết quả đã đạt được: ■ Các mô hình mô phỏng đám đông khi có sự cố cháy trên nền hệ đa tác tử' ■ Phương pháp xây dựng mô hình mô phỏng thoát hiểm khi có sự cố cháy, phù hợp với môi trường Việt Nam, và có sự tham gia trực tiếp của chuyên gia |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN. |
b |
Viện Quốc tế Pháp ngữ |