MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03248nam a2200481 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000123834 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185117.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131104 vm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081455 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201312271059 |
Level of effort used to assign classification |
nbhanh |
Level of effort used to assign subject headings |
201312270957 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201311041125 |
-- |
hongtt |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
KLEPT.09.03 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
570 |
Item number |
NG-M 2012 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
570 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-M 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Mùi |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu khả năng phục hồi hoạt động của một số enzym chống oxi hóa ở động vật thí nghiệm dưới tác dụng của một số chất có hoạt tính sinh học chiết xuất từ thực vật để ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng và dùng làm thuốc : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. KLEPT.09.03 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Văn Mùi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
70 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thu thập các thực vật ở Việt Nam đã được tham khảo và dự kiến có hoạt tính sinh học các hợp chất thiên nhiên như: carotenoid, flavonoid, alkaloid, saponin, coumarin, tanni...Chiết xuất bằng các dung môi hữu cơ (methanol, ethanol, acetone, ethylacetate, n-hexan...). Nghiên cứu khả năng phục hồi enzym chống oxi hóa của cơ thể như catalase, peroxidase.... Tìm hiểu một số tác dụng sinh học khác như tác dụng hạ đườn huyết, hạ cholesterol, giảm tỷ lệ béo phì trên động vật đái tháo đường. Tinh sạch và xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất thể hiện hoạt tính tốt. Xây dựng quy trình chiết xuất để áp dụng vào công nghệ dược phẩm, sản xuất thực phẩm chức năng, thuốc. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sinh học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Enzym chống oxi hóa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thực vật |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Phương Thuận |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan, Quốc Kinh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đái, Duy Ban, |
Dates associated with a name |
1937- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hà, Thị Bích Ngọc |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Huyền Nga |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Mùi |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Lê Thị Hải Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
36 tháng (1/2009-12/2011) |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
360.000.000 VND |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đăng 9 bài báo, 2 báo cáo khoa học. Đào tạo 1 Tiến sỹ, 4 Thạc sỹ, 9 Cử nhân |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Điều tra một số thực vật của Việt Nam như cúc vạn thọ, gấc, cà chua, dưa cạn, lược vàng, thìa canh, chè đắng, lá vối, rút đất...là các đối tượng chứa các hợp chất tự nhiên có khả năng phục hồi hoạt động của hệ enzym chống ôxi hóa. Chiết xuất, tinh chế và xác định bản chất hóa học của các hoạt chất đó. Nghiên cứu một số tác dụng sinh học khác nữa như khả năng hạ đường huyết, làm giảm hàm lượng cholesteron trong máu, hỗ trợ chứa béo phì...Thăm dò khả năng ứng dụng của các hoạt chất trên vào sản xuất thực phẩm chức năng, thuốc để phục vụ đời sống |