Nghiên cứu sự thay đổi một số nhân tố sinh thái chủ đạo theo các đai độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc tỉnh Lào Cai) phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học : (Record no. 359438)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03836nam a2200373 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000125818
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185126.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140530 vm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201502081518
Level of effort used to assign nonsubject heading access points VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201408291130
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201408291108
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201408291102
Level of effort used to assign classification haianh
-- 201405301124
-- thupt
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency VNU
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.11.18
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 577.5
Item number TR-K 2013
Edition information 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 577.5
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) TR-K 2013
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trương, Ngọc Kiểm,
Dates associated with a name 1983?-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu sự thay đổi một số nhân tố sinh thái chủ đạo theo các đai độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc tỉnh Lào Cai) phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.11.18 /
Statement of responsibility, etc. Trương Ngọc Kiểm ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN ,
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 203 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phân tích đa dạng sinh học thực vật Khu vực dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc địa phận tỉnh Lào Cai) là một trong những trung tâm đa dạng sinh học của Việt Nam với 2445 loài thực vật bậc cao có mạch phân bố trong 12 quần hệ, 8 nhóm quần hệ, 6 phân lớp quần hệ thuộc 3 lớp quần hệ thảm thực vật theo tiêu chuẩn của UNESCO (1973) được Phan Kế Lộc (1985) áp dụng vào điều kiện Việt Nam. Thông qua các kết quả có tính khách quan, chính xác, độ tin cậy cao, đây là nghiên cứu đầu tiên ở Việt Nam cung cấp những dẫn liệu, luận cứ khoa học khẳng định sự thay đổi độ cao là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa, thay đổi các nhân tố khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, độ dài mùa khô, độ dài mùa lạnh, số giờ nắng, cường độ ánh sáng, tốc độ gió...), nhân tố thổ nhưỡng (pH, hàm lượng dinh dưỡng khoáng tổng số, dễ tiêu, các cation trao đổi), nhân tố thảm thực vật (trạng thái, số tầng tán, cấu trúc thành phần loài, mật độ và trữ lượng cây gỗ, chiều cao trung bình của cây gỗ, số loài quý hiếm...) theo các đai độ cao. Đồng thời, luận giải mối quan hệ đất - khí hậu - thảm thực vật là hệ thống động, luôn biến đổi theo hướng xác lập một trạng thái cân bằng giữa các thành phần. Trên cơ sở phân hóa các điều kiện tự nhiên và các nhân tố sinh thái, khu vực dãy Hoàng Liên Sơn (tỉnh Lào Cai) có sự phân hóa thành 05 đai độ cao: đai dưới 700m, đai từ 700m-1700m, đai 1700m-2200m, đai 2200m-2800m và đai trên 2600m. Trong đó á đai từ 1000m-1700m là đai á nhiệt đới điển hình còn á đai 700m-1000m và đai 1700m-2200m là đai chuyển tiếp. Phân tích 7 nhóm nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học nói chúng và đa dạng thực vật nói riêng, đồng thời đề xuất 4 nhóm giải pháp chính về cơ chế, chính sách, khoa học - công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực, cải thiện sinh kế, nâng cao nhận thức cộng đồng, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, kỹ thuật. Trong đó, giải pháp đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao năng suất, thu nhập cho người đân, cải thiện sinh kế, từ đó làm giảm áp lực đối với đa dạng sinh học là giải pháp quan trọng nhất.
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Bùi, Thị Hoa
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Trung Thành,
Dates associated with a name 1968-
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, An Thịnh,
Dates associated with a name 1980-
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Đề tài
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a 7/2011-7/2013
954 ## - LOCAL FIELDS
a 150.000.000VND
962 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHKHTN
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 30/05/2014 0.00   577.5 TR-K 2013 00060000214 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài