MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03836nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000125818 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185126.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140530 vm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502081518 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201408291130 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201408291108 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201408291102 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201405301124 |
-- |
thupt |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.11.18 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
577.5 |
Item number |
TR-K 2013 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
577.5 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-K 2013 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương, Ngọc Kiểm, |
Dates associated with a name |
1983?- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu sự thay đổi một số nhân tố sinh thái chủ đạo theo các đai độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc tỉnh Lào Cai) phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.11.18 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trương Ngọc Kiểm ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
203 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Phân tích đa dạng sinh học thực vật Khu vực dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc địa phận tỉnh Lào Cai) là một trong những trung tâm đa dạng sinh học của Việt Nam với 2445 loài thực vật bậc cao có mạch phân bố trong 12 quần hệ, 8 nhóm quần hệ, 6 phân lớp quần hệ thuộc 3 lớp quần hệ thảm thực vật theo tiêu chuẩn của UNESCO (1973) được Phan Kế Lộc (1985) áp dụng vào điều kiện Việt Nam. Thông qua các kết quả có tính khách quan, chính xác, độ tin cậy cao, đây là nghiên cứu đầu tiên ở Việt Nam cung cấp những dẫn liệu, luận cứ khoa học khẳng định sự thay đổi độ cao là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa, thay đổi các nhân tố khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, độ dài mùa khô, độ dài mùa lạnh, số giờ nắng, cường độ ánh sáng, tốc độ gió...), nhân tố thổ nhưỡng (pH, hàm lượng dinh dưỡng khoáng tổng số, dễ tiêu, các cation trao đổi), nhân tố thảm thực vật (trạng thái, số tầng tán, cấu trúc thành phần loài, mật độ và trữ lượng cây gỗ, chiều cao trung bình của cây gỗ, số loài quý hiếm...) theo các đai độ cao. Đồng thời, luận giải mối quan hệ đất - khí hậu - thảm thực vật là hệ thống động, luôn biến đổi theo hướng xác lập một trạng thái cân bằng giữa các thành phần. Trên cơ sở phân hóa các điều kiện tự nhiên và các nhân tố sinh thái, khu vực dãy Hoàng Liên Sơn (tỉnh Lào Cai) có sự phân hóa thành 05 đai độ cao: đai dưới 700m, đai từ 700m-1700m, đai 1700m-2200m, đai 2200m-2800m và đai trên 2600m. Trong đó á đai từ 1000m-1700m là đai á nhiệt đới điển hình còn á đai 700m-1000m và đai 1700m-2200m là đai chuyển tiếp. Phân tích 7 nhóm nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học nói chúng và đa dạng thực vật nói riêng, đồng thời đề xuất 4 nhóm giải pháp chính về cơ chế, chính sách, khoa học - công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực, cải thiện sinh kế, nâng cao nhận thức cộng đồng, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, kỹ thuật. Trong đó, giải pháp đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao năng suất, thu nhập cho người đân, cải thiện sinh kế, từ đó làm giảm áp lực đối với đa dạng sinh học là giải pháp quan trọng nhất. |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Thị Hoa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Trung Thành, |
Dates associated with a name |
1968- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, An Thịnh, |
Dates associated with a name |
1980- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Đề tài |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
7/2011-7/2013 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150.000.000VND |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHKHTN |