MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02066nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158549 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185210.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230918s2022 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786043496420 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309181552 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haultt |
-- |
202309181056 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.9228408 |
Item number |
MO-N 2023 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
895.9228408 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
MO-N 2023 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mộc Nhi |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cuộc đời ngắn lắm đừng ôm muộn phiền / |
Statement of responsibility, etc. |
Mộc Nhi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Văn học, |
Date of publication, distribution, etc. |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
233 tr. |
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Đây là quyển tản văn buồn, chạm đến nơi tối sẫm mà con người cố che giấu đi, xoay quanh những câu chuyện xảy ra thường xuyên với thời đại bây giờ, kể về vài chuyện tình tan vỡ sau khi biết yêu sâu đậm ai đó, học được cách quên người không đáng nhớ, biết được tình yêu không phải màu hồng, công việc cũng sẽ có lúc không thuận lợi và nhớ rằng thì ra chính mình cũng quan trọng không kém. Mớ cảm xúc rối tung luôn quanh quẩn, thân thể mỏi mệt rã rời, đôi mắt sưng húp là do yêu quá nhiều, nhớ mãi không quên. Hơn nữa là luôn giữ thói quen ôm vào mình bao nhiêu muộn phiền chất chồng.Điểm khác biệt khá lớn với những sách cùng thể loại, chính vì nó giống một người bạn thẳng tính ngoài đời, không an ủi vỗ về dịu dàng, mà là đem những sự thật đau lòng nhất, kết quả cay đắng nhất của đời, sau đó làm rõ từng chuyện, từng đoạn thời gian khó khăn trong mọi ngóc ngách của cuộc sống, là một người bạn chân thành và đáng quý. Đó là cách quyển sách tiếp cận với người đọc. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tản văn. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn học Việt Nam |
Chronological subdivision |
Thế kỷ 21. |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách, chuyên khảo, tuyển tập |