MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
01913nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000031876 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185227.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101206s1994 enk rb 000 1 eng |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU010040122 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201701040936 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201502072208 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201404250238 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
-- |
201012062022 |
-- |
VLOAD |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
eng |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
GB |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
823 |
Item number |
DIC 1994 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
823 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
DIC 1994 |
094 ## - Local Fields |
a |
84(41An)5-44 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dickens, Charles, |
Dates associated with a name |
1812-1870 |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Dombey and Son / |
Statement of responsibility, etc. |
Charles Dickens |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
London : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Everyman Publishers , |
Date of publication, distribution, etc. |
1994 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
889 p. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Charles John Huffam Dickens (7 tháng 2 năm 1812 - 9 tháng 6 năm 1870), bút danh "Boz", là tiểu thuyết gia và người chỉ trích xã hội người Anh. Ông đã tạo ra một số nhân vật hư cấu được biết đến nhiều nhất trên toàn cầu và được coi là người viết văn nổi tiếng nhất thời đại Nữ hoàng Victoria. Charles Dickens được xem là một trong những nhà văn vĩ đại viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh, ông được ca ngợi về khả năng kể chuyện và trí nhớ, được nhiều người ở khắp nơi yêu mến trong suốt quãng đời của ông. Ông là tác giả hiện thực lớn nhất của nước Anh thế kỷ 19. Các tác phẩm của ông chủ yếu dành cho thiếu nhi và mang tính chất hiện thực. Sang thế kỷ 20, thiên tài văn học của ông đã được các nhà phê bình và các học giả thừa nhận rộng rãi. Tiểu thuyết và những chuyện ngắn của ông tiếp tục được phổ biến rộng rãi. |
650 17 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Truyện Anh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
P.TyTy |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
H.T.Hoà |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
928 ## - LOCAL FIELDS |
a |
A-D0/02016 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |