MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02982nam a2200493 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000077312 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185316.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU060087496 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080638 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
-- |
201012070729 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QT.05.35 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
551.48 |
Item number |
NG-T 2006 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
551.48 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2006 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Tuần |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng dụng hàm phân tích điều hòa mô phỏng dao động dòng chảy một số sông lớn ở Việt Nam và ứng dụng nó vào khai thác nguồn thủy năng Việt Nam : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QT.05.35 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Văn Tuần |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2006 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
53 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thu thập bổ sung tài liệu dòng chảy trên hai sông lớn là sông Đà và sông Đồng Nai. Tổng quan các mô hình thống kê mô phỏng dòng chảy sông ngòi và ứng dụng hàm phân tích điều hoà để mô phỏng dòng chảy. Ứng dụng các kết quả mô phỏng để vận hành khai thác hệ thống nhà máy thuỷ điện quốc gia |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hàm phân tích điều hoà |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nhà máy thuỷ điện |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sông |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thuỷ văn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đức Hạnh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nguyễn Bích Hạnh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Thư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
01/2005-12/2005 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
12.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Sử dụng làm phân tích điều hoà để mô phỏng dòng chảy sông Đà và sông Đồng Nai và ừng dụng kết quả mô phỏng này vào vận hành hai nhà máy Thuỷ Điện Hoà Bình và Trị An |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã dùng hàm phân tích điều hoà để mô phỏng dòng chảy năm, mùa và tháng sông Đà và sông Đồng Nai. kết quả cho thấy hàm này mô phỏng tốt dòng chảy năm, dòng chảy mùa. sai số mô phỏng <10% và hệ số tất định R>95%. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã phát hiện dòng chảy sông Đà và sông Đồng Nai có tính bất đồng pha rất rõ đặc biệt là trong 2 tháng 7 và tháng 11 là hai tháng có lượng nước thừa lớn ở sông Đà và có thể bổ sung điện cho nhà máy thuỷ điện sông Đồng Nai. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã thu thập bổ sung tài liệu dòng chảy của Sông Đà tại trạm thuỷ văn Hoà Bình và trạm Tà Lài trên Sông Đồng Nai. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đã ứng dụng mô phỏng bằng hàm phân tích điều hoà vào định hướng khai thác hai nhà máy thuỷ điện Hoà Bình và Trị An, với hai kịch bản khác nhau. |
962 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
b |
Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học |