MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03167nam a2200565 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000077339 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185317.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU060087523 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808151622 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080638 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201405281132 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201012070729 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.04.15 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.7 |
Item number |
VA-H 2006 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
VA-H 2006 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Văn, Huy Hải, |
Dates associated with a name |
1947- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Đánh giá môi trường đất, nước và khí ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương bằng phương pháp chỉ thị sinh học : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.04.15 / |
Statement of responsibility, etc. |
Văn Huy Hải |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2006 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
124 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Điều tra thực địa ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương, thu thập thông tin tư liệu phục vụ nghiên cứu. Khảo sát trạng thái và mô tả các đặc trưng cây trồng, vật nuôi, chụp ảnh làm tư liệu xây dựng atlas về màu sắc. Xử lý mẫu vật và các tư liệu cho các chuyên đề nghiên cứu về đất, nước và không khí |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hải dương |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Không khí |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Nước |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đánh giá môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đất |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental protection |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Ngọc Quỳnh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Thư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010 |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
5/2004 - 2/2006 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
60.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất, nước và khí ở địa bàn nghiên cứu bằng phương pháp chỉ thị sinh học |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đưa ra những cảnh báo về thực trạng môi trường và khuyến cáo phát triển sản xuất, nâng cao năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Các nguồn nước hồ và sông đều bị ô nhiễm rõ rệt, nguyên nhân chính do nước thải của thành phố |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Công bố 1 bài báo |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàn thiện giáo trình Chỉ thị sinh học và 1 tập atlas về màu sắc |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Môi trường không khí ở khu vực lân cận các nhà máy như nhiệt điện Phả Lại, xi măng Kỳ Sơn bị ô nhiễm gây nên hiện tương Chlorosen và Neckrosen ở lá cây trong khu vực rõ nét |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Trên các loại đất đỏ vàng, bạc màu và phù sa thuộc hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình, cây trồng đều xuất hiện hiện tượng rối loạn dinh dưỡng. Cần tăng cường bón K, P và vôi, đặc biệt đối với lúa trên đất chua phèn để hạn chế độc hại sắt |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đào tạo 1 Thạc sĩ và 6 cử nhân |
962 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên |