Đánh giá môi trường đất, nước và khí ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương bằng phương pháp chỉ thị sinh học : (Record no. 364596)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03167nam a2200565 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000077339
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185317.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101207 000 0 eng d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU060087523
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201808151622
Level of effort used to assign nonsubject heading access points bactt
Level of effort used to assign subject headings 201502080638
Level of effort used to assign classification VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201405281132
Level of effort used to assign classification yenh
-- 201012070729
-- VLOAD
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.04.15
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 363.7
Item number VA-H 2006
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 363.7
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) VA-H 2006
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Văn, Huy Hải,
Dates associated with a name 1947-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Đánh giá môi trường đất, nước và khí ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương bằng phương pháp chỉ thị sinh học :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.04.15 /
Statement of responsibility, etc. Văn Huy Hải
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN,
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 124 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Điều tra thực địa ở huyện Nam Sách, Chí Linh, Tứ Kỳ và thành phố Hải Dương, thu thập thông tin tư liệu phục vụ nghiên cứu. Khảo sát trạng thái và mô tả các đặc trưng cây trồng, vật nuôi, chụp ảnh làm tư liệu xây dựng atlas về màu sắc. Xử lý mẫu vật và các tư liệu cho các chuyên đề nghiên cứu về đất, nước và không khí
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Hải dương
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Không khí
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nước
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đánh giá môi trường
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đất
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Environmental protection
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Environmental engineering
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Ngọc Quỳnh
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Thị Hoà
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Yến
914 1# - LOCAL FIELDS
a Thư mục CSDL công trình NCKH ĐHQGHN 2006 - 2010
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Sách, chuyên khảo, tuyển tập
951 1# - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 1# - LOCAL FIELDS
a 5/2004 - 2/2006
954 1# - LOCAL FIELDS
a 60.000.000 VNĐ
955 1# - LOCAL FIELDS
a Đánh giá hiện trạng môi trường đất, nước và khí ở địa bàn nghiên cứu bằng phương pháp chỉ thị sinh học
955 1# - LOCAL FIELDS
a Đưa ra những cảnh báo về thực trạng môi trường và khuyến cáo phát triển sản xuất, nâng cao năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường
959 1# - LOCAL FIELDS
a Các nguồn nước hồ và sông đều bị ô nhiễm rõ rệt, nguyên nhân chính do nước thải của thành phố
959 1# - LOCAL FIELDS
a Công bố 1 bài báo
959 1# - LOCAL FIELDS
a Hoàn thiện giáo trình Chỉ thị sinh học và 1 tập atlas về màu sắc
959 1# - LOCAL FIELDS
a Môi trường không khí ở khu vực lân cận các nhà máy như nhiệt điện Phả Lại, xi măng Kỳ Sơn bị ô nhiễm gây nên hiện tương Chlorosen và Neckrosen ở lá cây trong khu vực rõ nét
959 1# - LOCAL FIELDS
a Trên các loại đất đỏ vàng, bạc màu và phù sa thuộc hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình, cây trồng đều xuất hiện hiện tượng rối loạn dinh dưỡng. Cần tăng cường bón K, P và vôi, đặc biệt đối với lúa trên đất chua phèn để hạn chế độc hại sắt
959 1# - LOCAL FIELDS
a Đào tạo 1 Thạc sĩ và 6 cử nhân
962 1# - LOCAL FIELDS
a Trường Đại học Khoa học tự nhiên
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 05/12/2011 0.00   363.7 VA-H 2006 DT/00568 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài