MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03243nam a2200481 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000084201 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185415.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU070094795 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080747 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
-- |
201012070927 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.05.26 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
579.5 |
Item number |
NG-C 2007 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
579.5 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-C 2007 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Chính, |
Dates associated with a name |
1947- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nuôi trồng nấm búp Agaricus Blazei nhập ngoại có khả năng chống u : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.05.26 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Chính |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2007 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
76 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Phân tích thành phần và xác định một số hoạt tính sinh học của nấm búp A.blazei nguồn gốc từ Brazil, khai thác từ cộng hòa Séc đã được nuôi cấy thành công ở Việt Nam. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển sợi cũng như việc hình thành quả thể nấm búp khi nuôi trồng. Đã khử được khả năng chống oxy tự do của hai loài nấm Linh chi loại sinh khối và nấm búp A.blazei loại quả thể. Xác định khả năng atioxydant ở nấm linh chi và nấm búp nuôi trồng ở Việt Nam. Nhiều loại nấm đã và đang được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới trong phòng chống khối u, ung thư gan, các bệnh tim mạch.. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nấm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nấm búp Agaricus blazei |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sinh học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vi sinh vật |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lý, Lan Phương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lý, Ngọc Oanh, |
Dates associated with a name |
1953- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Thị Thùy Linh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
24 tháng |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
60.000.000VND |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nuôi trồng chủng nấm búp Agaricus Blazei của Cộng hòa Séc để có thể sản xuất đại trà, ứng dụng làm nguồn thực phẩm cao cấp và tăng cường sức khỏe trong phòng chống khối u. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Công nghệ nuôi trồng nấm Agaricus Blazei trên rơm lên men. Phân tích một số thành phần và hoạt chất sinh học khác của Agaricus Blazei. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
KH2PO4,CuSO4,CaCl2,CuCl2,MgSO4,ZnSO4,Na3PO4 không ảnh hưởng nhiều tới sự sinh trưởng và phát triển sợi nấm, so với đối chứng, nhưng MnSO4 lại ức chế sự phát triển sợi nấm. Hoàn thiện môi trường nhân giống cấp1, cấp2 cho A.blazei: Công nghệ nuôi Agaricus Blazei thu sinh khối sợi. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu được một số nhân tố ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển sợi nấm cũng như hình thành quả thể trong điều kiện ở Việt Nam. Nguồn Cacbon và Nitơ thích hợp cho nấm búp phát triển sợi là: glucoza, maltoza, mạch nha,...nhưng tốt nhất là nguồn mạch nha và maltoza 3%. |