MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04167nam a2200445 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000084325 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185417.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU070094919 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201502080748 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
-- |
201012070928 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.05.19 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
591.4 |
Item number |
LE-K 2007 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
591.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LE-K 2007 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Vũ Khôi, |
Dates associated with a name |
1938- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của loài Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri (Osgood, 1932) trong điều kiện tự nhiên và đề xuất một số biện pháp bảo tồn : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.05.19 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Vũ Khôi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2007 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
81 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Khảo sát thực địa, xác định khu phân bố, nơi cư trú, lập bản đồ khu phân bố và nơi cư trú của Voọc mông trắng. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái như: cấu trúc - biến động quần thể, tập tính hoạt động thường ngày, tập tính sinh sản, tập tính xã hội... của Voọc mông trắng trong điều kiện tự nhiên. Thu thập các dữ liệu về các loại thức ăn của Voọc mông trắng tại khu vực phân bố, điều tra thành phần và trữ lượng loài thực vật làm thức ăn, thành phần thức ăn và biến động nguồn thức ăn. Điều tra nghiên cứu thực trạng bảo tồn và đề xuất một số biện pháp bảo tồn và mở rộng khu phân bố loài cho phù hợp với nhu cầu sống của Voọc mông trắng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bảo tồn thiên nhiên |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Loài voọc |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Voọc mông trắng |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trần Thị Thanh Nga |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Yến |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
24 tháng |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
60.000.000 VND |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Xác định thực trạng và phạm vi phân bố, nơi cư trú của Vọoc mông trắng tại khu Bảo tồn thiên nhiên Vân Long. Xác định một số đặc điểm sinh học, sinh thái, cấu trúc quần thể và tập tính của Vọoc mông trắng. Thu thập các dữ liệu về thành phần và trữ lượng thức ăn của Vọoc mông trắng trong thiên nhiên. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn loài Vọoc mông trắng cho khu Bảo tồn thiên nhiên Vân Long. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Phát hiện và vẽ bản đồ khu phân bố của 8 đàn (đơn vị xã hội) Vọoc mông trắng với khoảng 52 cá thể phân bố không đồng đều trên các dãy núi đá vôi bị chia cắt của Vân Long. Xác định diện tích vùng hoạt động, khu vực ngủ đêm, quãng đường di chuyển trong ngày và độ cao trung bình so với mặt biển |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
của 2/8 đàn Vọoc. Tìm hiểu tỉ lệ nhóm tuổi/ giới tính trong các đàn (đực, cái, trưởng thành, con non), hiện tượng tách nhập đàn, phát tán con đực, con cái trưởng thành, gia tăng số lượng cá thể, sự xuất hiện và chết của con sơ sinh trong các đàn. Xác định được tập tính và cách thức bảo vệ lãnh |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
loài thuộc 48 chi, 31 họ của 2 ngành Ngọc Lan và Dương xỉ là thức ăn của Vọoc mông trắng ở Vân Long. Đưa ra 6 hoạt động tác động xấu và 5 biện pháp bảo tồn Vọoc mông trắng ở Vân Long, trong đó có việc phục hồi và bảo vệ nghiêm ngặt thung lũng nối khu Gọng Vó với Đá Bàn. |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
thổ, mô tả 3 loại tiếng kêu, 10 loại hoạt động; tần số hoạt động dao động qua các tháng hầu hết không tương quan với yếu tố thời tiết, nhưng tần số di chuyển tương quan nghịch với nhiệt độ. Xác định được 606 loài thuộc 404 chi, 148 họ của 6 nghành thực vật bậc cao co mạch, trong đó có 65 |