Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của loài Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri (Osgood, 1932) trong điều kiện tự nhiên và đề xuất một số biện pháp bảo tồn : (Record no. 367522)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 04167nam a2200445 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000084325
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185417.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101207 000 0 eng d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU070094919
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201502080748
Level of effort used to assign nonsubject heading access points VLOAD
-- 201012070928
-- VLOAD
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.05.19
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 591.4
Item number LE-K 2007
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 591.4
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) LE-K 2007
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Vũ Khôi,
Dates associated with a name 1938-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của loài Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri (Osgood, 1932) trong điều kiện tự nhiên và đề xuất một số biện pháp bảo tồn :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.05.19 /
Statement of responsibility, etc. Lê Vũ Khôi
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHKHTN,
Date of publication, distribution, etc. 2007
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 81 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khảo sát thực địa, xác định khu phân bố, nơi cư trú, lập bản đồ khu phân bố và nơi cư trú của Voọc mông trắng. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái như: cấu trúc - biến động quần thể, tập tính hoạt động thường ngày, tập tính sinh sản, tập tính xã hội... của Voọc mông trắng trong điều kiện tự nhiên. Thu thập các dữ liệu về các loại thức ăn của Voọc mông trắng tại khu vực phân bố, điều tra thành phần và trữ lượng loài thực vật làm thức ăn, thành phần thức ăn và biến động nguồn thức ăn. Điều tra nghiên cứu thực trạng bảo tồn và đề xuất một số biện pháp bảo tồn và mở rộng khu phân bố loài cho phù hợp với nhu cầu sống của Voọc mông trắng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bảo tồn thiên nhiên
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Loài voọc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Voọc mông trắng
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Trần Thị Thanh Nga
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Thị Hòa
913 1# - LOCAL FIELDS
a Hoàng Yến
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Sách, chuyên khảo, tuyển tập
953 1# - LOCAL FIELDS
a 24 tháng
954 1# - LOCAL FIELDS
a 60.000.000 VND
955 1# - LOCAL FIELDS
a Xác định thực trạng và phạm vi phân bố, nơi cư trú của Vọoc mông trắng tại khu Bảo tồn thiên nhiên Vân Long. Xác định một số đặc điểm sinh học, sinh thái, cấu trúc quần thể và tập tính của Vọoc mông trắng. Thu thập các dữ liệu về thành phần và trữ lượng thức ăn của Vọoc mông trắng trong thiên nhiên. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn loài Vọoc mông trắng cho khu Bảo tồn thiên nhiên Vân Long.
959 1# - LOCAL FIELDS
a Phát hiện và vẽ bản đồ khu phân bố của 8 đàn (đơn vị xã hội) Vọoc mông trắng với khoảng 52 cá thể phân bố không đồng đều trên các dãy núi đá vôi bị chia cắt của Vân Long. Xác định diện tích vùng hoạt động, khu vực ngủ đêm, quãng đường di chuyển trong ngày và độ cao trung bình so với mặt biển
959 1# - LOCAL FIELDS
a của 2/8 đàn Vọoc. Tìm hiểu tỉ lệ nhóm tuổi/ giới tính trong các đàn (đực, cái, trưởng thành, con non), hiện tượng tách nhập đàn, phát tán con đực, con cái trưởng thành, gia tăng số lượng cá thể, sự xuất hiện và chết của con sơ sinh trong các đàn. Xác định được tập tính và cách thức bảo vệ lãnh
959 1# - LOCAL FIELDS
a loài thuộc 48 chi, 31 họ của 2 ngành Ngọc Lan và Dương xỉ là thức ăn của Vọoc mông trắng ở Vân Long. Đưa ra 6 hoạt động tác động xấu và 5 biện pháp bảo tồn Vọoc mông trắng ở Vân Long, trong đó có việc phục hồi và bảo vệ nghiêm ngặt thung lũng nối khu Gọng Vó với Đá Bàn.
959 1# - LOCAL FIELDS
a thổ, mô tả 3 loại tiếng kêu, 10 loại hoạt động; tần số hoạt động dao động qua các tháng hầu hết không tương quan với yếu tố thời tiết, nhưng tần số di chuyển tương quan nghịch với nhiệt độ. Xác định được 606 loài thuộc 404 chi, 148 họ của 6 nghành thực vật bậc cao co mạch, trong đó có 65
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date due Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 05/12/2011 0.00 1 591.4 LE-K 2007 DT/00672 28/10/2022 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài