Quân sư Đào Duy Từ : (Record no. 370774)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02305nam a2200337 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000091997
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185523.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101207s2006 vm rb 000 0 vie d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU080102720
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201608181129
Level of effort used to assign nonsubject heading access points yenh
Level of effort used to assign subject headings 201502080900
Level of effort used to assign classification VLOAD
-- 201012071156
-- VLOAD
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 895.9223
Item number TR-H 2006
Edition information 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 895.9223
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) TR-H 2006
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Hiệp
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Quân sư Đào Duy Từ :
Remainder of title tiểu thuyết lịch sử /
Statement of responsibility, etc. Trần Hiệp
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. Phụ nữ,
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 395 tr.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đào Duy Từ (chữ Hán: 陶維慈, ? năm 1572- 17 tháng 10 năm Giáp Tuất-1634) là nhà chính trị quân sự lỗi lạc, danh nhân văn hóa kiệt xuất, người thầy, bậc khai quốc công thần số một của chín đời chúa Nguyễn và 13 đời vua nhà Nguyễn. Đào Duy Từ làm quan phò Chúa Nguyễn Phúc Nguyên từ năm 1627 đến năm 1634; chỉ trong vòng tám năm (từ năm ông 54 tuổi đến năm 62 tuổi), ông đã kịp làm được năm việc lớn: 1) Giữ vững cơ nghiệp của Chúa Nguyễn ở Đàng Trong, chặn được quân Trịnh ở Đàng Ngoài; 2) Mở đất phương Nam làm cho Nam Việt thời ấy trở nên phồn thịnh, nước lớn lên, người nhiều ra; 3) Xây dựng được một định chế chính quyền rất được lòng dân, đặt nền móng vững chắc cho triều Nguyễn lưu truyền chín chúa mười ba vua; 4) Sáng tác các tác phẩm "Hổ trướng khu cơ", nhã nhạc cung đình Huế (Đăng đàn cung), vũ khúc tuồng Sơn Hậu, sau này là những kiệt tác và di sản văn hóa vô giá cùng với giai thoại, ca dao, thơ văn truyền đời trong tâm thức dân tộc; 5) Trở thành người thầy đức độ, tài năng, bậc kỳ tài muôn thuở, người khai sinh một dòng họ lớn với nhiều hiền tài và di sản.
600 1# - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đào, Duy Từ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tiểu thuyết lịch sử
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Lê Thị Hải Anh
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Thị Hoà
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a SH
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT KHTN & XHNV Phòng DVTT KHTN & XHNV Kho Nhân văn tham khảo 07/12/2010 999999.99 8 895.9223 TR-H 2006 VV-D2/09676 01/07/2024 1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Mễ Trì Phòng DVTT Mễ Trì Kho tham khảo 07/12/2010 999999.99 13 895.9223 TR-H 2006 V-D5/18545 01/07/2024 1 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập