MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02305nam a2200337 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000091997 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185523.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207s2006 vm rb 000 0 vie d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU080102720 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201608181129 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080900 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
-- |
201012071156 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.9223 |
Item number |
TR-H 2006 |
Edition information |
14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-H 2006 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Hiệp |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Quân sư Đào Duy Từ : |
Remainder of title |
tiểu thuyết lịch sử / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Hiệp |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Phụ nữ, |
Date of publication, distribution, etc. |
2006 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
395 tr. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đào Duy Từ (chữ Hán: 陶維慈, ? năm 1572- 17 tháng 10 năm Giáp Tuất-1634) là nhà chính trị quân sự lỗi lạc, danh nhân văn hóa kiệt xuất, người thầy, bậc khai quốc công thần số một của chín đời chúa Nguyễn và 13 đời vua nhà Nguyễn. Đào Duy Từ làm quan phò Chúa Nguyễn Phúc Nguyên từ năm 1627 đến năm 1634; chỉ trong vòng tám năm (từ năm ông 54 tuổi đến năm 62 tuổi), ông đã kịp làm được năm việc lớn: 1) Giữ vững cơ nghiệp của Chúa Nguyễn ở Đàng Trong, chặn được quân Trịnh ở Đàng Ngoài; 2) Mở đất phương Nam làm cho Nam Việt thời ấy trở nên phồn thịnh, nước lớn lên, người nhiều ra; 3) Xây dựng được một định chế chính quyền rất được lòng dân, đặt nền móng vững chắc cho triều Nguyễn lưu truyền chín chúa mười ba vua; 4) Sáng tác các tác phẩm "Hổ trướng khu cơ", nhã nhạc cung đình Huế (Đăng đàn cung), vũ khúc tuồng Sơn Hậu, sau này là những kiệt tác và di sản văn hóa vô giá cùng với giai thoại, ca dao, thơ văn truyền đời trong tâm thức dân tộc; 5) Trở thành người thầy đức độ, tài năng, bậc kỳ tài muôn thuở, người khai sinh một dòng họ lớn với nhiều hiền tài và di sản. |
600 1# - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đào, Duy Từ |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tiểu thuyết lịch sử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học Việt Nam |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Lê Thị Hải Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |