MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02718nam a2200361 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000098268 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185614.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU080109082 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201504270137 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201502081006 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
-- |
201012071335 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QTCT 07.10 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
335.4346 |
Item number |
LA-B 2008 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
335.4346 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LA-B 2008 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lã, Thanh Bình |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới (1986 - 2005) : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QTCT 07.10 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lã Thanh Bình |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, |
Date of publication, distribution, etc. |
2008 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
115 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu quá trình đổi mới quan điểm, chủ trương công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng từ năm 1986 đến năm 2005. Tổng hợp, phân tích thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam qua các thời kỳ ổn định kinh tế xã hội và tạo lập các tiên đề công nghiệp hóa thời kỳ 1986-1994, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ 1995-2005 trên cơ sở các chủ trương, đường lối và thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam qua 20 năm đổi mới, từ đó phân tích những thành công và hạn chế nhằm làm rõ đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng. Đề xuất một số giải pháp: tập trung các điều kiện để phát triển nhanh, có chọn lọc các ngành kinh tế dựa vào tri thức và công nghệ cao, đổi mới hệ thống chính trị, đổi mới cơ chế và chính sách, tạo một khuôn khổ pháp lý mới, đầu tư phát triển nguồn nhân lực, tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ quốc gia, phát triển mạnh thị trường công nghiệp, thiết lập hệ thống đổi mới quốc gia hữu hiệu, đẩy mạnh ứng dụng và phát triển sâu rộng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội, đổi mới doanh nghiệp - khâu trung tâm của đổi mới sản xuất để đi tới kinh tế tri thức nhằm đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Công nghiệp hóa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hiện đại hóa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thời kỳ đổi mới |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Xây dựng chủ nghĩa xã hội |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Lê Thị Hải Anh |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trương Kim Thanh |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |