MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03350nam a2200361 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000142569 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185651.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
170215s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201703131542 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
nbhanh |
Level of effort used to assign subject headings |
201703131541 |
Level of effort used to assign classification |
nbhanh |
Level of effort used to assign subject headings |
201703131537 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201702151111 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201611161516 |
-- |
lamlb |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
KHCN-TB/13/18 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
352.6 |
Item number |
LE-Q 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
352.6 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LE-Q 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Quân, |
Dates associated with a name |
1974- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu nhu cầu và đề xuất giải pháp phát triển nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc giai đoạn từ nay đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. KHCN-TB/13/18 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Quân |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHQGHN , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
296 tr. |
650 17 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lãnh đạo |
General subdivision |
Phát triển |
Geographic subdivision |
Tây Bắc |
650 17 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Nguồn nhân lực |
General subdivision |
Quản lý |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
2010-2015 |
955 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Làm rõ những vấn đề lý luận về phát triển nhân lực, lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công theo tiếp cận khung năng lực. Nghiên cứu kinh nghiệm thực tiễn tại một số quốc gia về phát triển lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công theo tiếp cận khung năng lực, từ đó đúc kết được các bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam và vùng Tây Bắc. Khảo sát thực trạng nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc, chú trọng đánh giá mức độ đáp ứng theo khung năng lực. Đề xuất giải pháp phát triển nhân lực, lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công gắn với đặc thù vùng Tây Bắc và phù hợp với phát triển bền vững, trong đó đề xuất khung năng lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc. Kiến nghị với Chính phủ, Ban chỉ đạo Tây Bắc, Bộ nội vụ và các tỉnh trong vùng Tây Bắc một số giải pháp phát triển nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công hướng tới phát triển bền vững vùng Tây Bắc |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Góp ý văn kiện đại hội đảng 14 tỉnh Tây Bắc, nội dung phát triển nguồn nhân lực. Bàn giao khung chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cho các địa phương. Khung năng lực theo các chức danh của tỉnh Hà Giang. Kiến nghị triển khai ứng dụng khung năng lực vào đào tạo lãnh đạo quản lý vùng tây bắc cho Ban chỉ đạo Tây Bắc. Kiến nghị Bộ nội vụ nghiên cứu ứng dụng khung năng lực để nâng cao chất lượng đánh giá công chức, đào tạo bồi dưỡng. Kiến nghị văn phòng Chính phủ (vụ địa phương) về triển khai cân đối ngân sách, phối hợp với Đại học Quốc gia Hà Nội và quỹ USAID để triển khai chương trình đào tạo bồi dưỡng lãnh đạo sở, huyện Tây Bắc theo tiếp cận khung năng lực. Đào tạo 03 Nghiên cứu sinh và 02 Thạc sĩ |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội |