Cải biến di truyền chủng xạ khuẩn Streptomyces natalensis VTCC-A-3245 nhằm tăng khả năng sinh chất kháng sinh natamycin để ứng dụng trong bảo quản thực phẩm : (Record no. 375978)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02659nam a2200373 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000146587
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185711.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171005s2016 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201712261553
Level of effort used to assign nonsubject heading access points yenh
Level of effort used to assign subject headings 201712141045
Level of effort used to assign classification bactt
Level of effort used to assign subject headings 201711161613
Level of effort used to assign classification quyentth
Level of effort used to assign subject headings 201710051646
Level of effort used to assign classification lamlb
-- 201710051642
-- lamlb
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.14.62
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 579.135
Item number NG-T 2016
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 579.135
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NG-T 2016
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Kim Nữ Thảo
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Cải biến di truyền chủng xạ khuẩn Streptomyces natalensis VTCC-A-3245 nhằm tăng khả năng sinh chất kháng sinh natamycin để ứng dụng trong bảo quản thực phẩm :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.14.62 /
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Kim Nữ Thảo ; Nguyễn Quỳnh Uyển, Nguyễn Thị Vân, Phạm Thị Thu Hướng
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học ,
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 38 tr.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Di truyền học vi rút
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Vi khuẩn học
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Quỳnh Uyển
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thị Vân
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Thị Thu Hướng
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQGHN
953 ## - LOCAL FIELDS
a 04/2014-03/2016
954 ## - LOCAL FIELDS
a 75.000.000 VNĐ
959 ## - LOCAL FIELDS
a Natamycin, một hợp chất dạng polyene có khả năng kháng nấm sợi và nấm men được tìm thấy lần đầu tiên từ loài Streptomyces natalensis. Bởi vì natamycin ít gây hại cho tế bào động vật nên natamycin được sử dụng rộng rãi trong bảo quản thực phẩm và y học. Mặc dù natamycin đang được sử dụng phổ biến trên thế giới, hợp chất này chưa được sản xuất ở Việt Nam. Kết quả nghiên cứu cho thấy chủng xạ khuẩn cải biến thu được có hàm lượng natamycin cao hơn 3 lần so với chủng dại. Chủng cải biến di truyền S. Natalensis VTCC-A-3245 (M2) sinh natamycin cao nhất khi nuôi cấy trong bình 250ml chứa 50ml môi trường gồm (g/l): tinh bột - 20, KH2PO4-0.05, cao nấm men-2, CaCO3-2 và bột đậu tương-30. natamycin sinh ra từ chủng cải biến được tách chiết tốt nhất tốt nhất bằng dung dịch butanol và được tinh sạch bằng cột sắc ký Cadenza C18. Ngoài chủng xạ khuẩn cải biến di truyền Streptomyces natalensis VTCC-A-3245 (M2), chúng tôi còn thu nhận được các chủng đột biến kháng rifamycin và streptomycin có thể sinh natamycin cao hơn 2.2 lần so với chủng cải biến di truyền.
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 05/10/2017 0.00   579.135 NG-T 2016 00060000252 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài