MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02445nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146685 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185711.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171115s2015 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808271208 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261525 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712191611 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201711151045 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QGTĐ.13.14 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
155.6 |
Item number |
TR-Đ 2015 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
155.6 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-Đ 2015 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Minh Đức |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phụ nữ sau sinh - Những rối nhiễu tâm lý và các biện pháp hỗ trợ : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QGTĐ.13.14 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Thị Minh Đức ; Lê Thị Thanh Thủy ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn , |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
11 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tâm lý học cá nhân |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tâm lý học sinh lý |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Clinical psychology. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Psychology |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thị Thanh Thủy |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
2013-2015 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
400.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả trình bày về các loại rối nhiễu tâm lý ở phụ nữ sau sinh. Trên cơ sở điều tra bằng bảng hỏi trên 1.134 sản phụ sinh con trong vòng 1 năm trở lại, kết quả cho thấy sự tồn tại của các loại rối loạn lo âu chung (7,6%), lo âu lan tỏa (9,7%), hoảng sợ (15,7%), ám ảnh cưỡng bức (17,9%), stress sau sang chấn (14,5%) và trầm cảm (15,5%). Các yếu tố nguy cơ cho việc xuất hiện rối nhiễu tâm lý sau sinh là sự suy giảm về điều kiện kinh tế, không có nguồn trợ giúp sau sinh, trẻ khó nuôi, sản phụ có mối quan hệ hôn nhân không tốt (vợ chồng thường xuyên căng thẳng hoặc ly hôn). Ngoài ra sản phụ có trình độ học vấn thấp, hiểu biết về mang thai và nuôi con sơ sài, sức khỏe yếu và có bệnh (nhất là bệnh lây qua đường tình dục và chất nghiện), sản phụ là người hướng nội cũng làm tăng nguy cơ mắc rối nhiễu tâm lý sau sinh. Bên cạnh đó việc sản phụ tự đánh giá bản thân thấp, và ít hài lòng với việc mang thai và nuôi con có khả năng dự báo cho sự xuất hiện của các rối nhiễu tâm lý sau sinh. |