MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02287nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146705 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185711.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171115s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808271210 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271005 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141627 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141619 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
-- |
201711151629 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
155.5 |
Item number |
NG-T 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
155.5 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Như Trang |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng xử bạo lực với bạn bè ở học sinh PTTH Hà Nội: Thực trạng và các giải pháp can thiệp tại trường học : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.14.39 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Như Trang ; Lương Bích Thủy ... [et al] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
22 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tâm lý học thanh thiếu niên |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bạo lực học đường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Học sinh trung học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Psychology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Educational psychology. |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lương, Bích Thủy |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
05/2014 - 05/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
100.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu cho thấy tỷ lệ học sinh có sử dụng bạo lực để giải quyết mâu thuẫn bạn bè tại địa bàn nghiên cứu khá cao, đặc biệt khi so sánh với tỷ lệ học sinh tham gia bạo lực học đường trung bình tại các quốc gia khác. Mặc dù kiểm soát gia đình và nhà trường có vai trò tích cực trong việc hạn chế khuynh hướng bạo lực của học sinh nhưng trên thực tế vai trò này đang bị vô hiệu hóa. Nghiên cứu cũng đã chỉ ra một số thế mạnh và các vấn đề tồn tại đối với các chương trình phòng chống bạo lực tại trường học hiện nay và đề xuất các giải pháp ở cấp trường nhằm giảm thiểu hành vi bạo lực của học sinh, đồng thời tham khảo và rút ra bài học kinh nghiệm ở cấp vĩ mô hơn là các chính sách hiệu quả trong việc phòng chống tội phạm vị thành niên ở các quốc gia khác. |