MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02376nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146713 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185711.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171116s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712271034 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271029 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261536 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261202 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
-- |
201711161023 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
004.0151 |
Item number |
TR-H 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
004.0151 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-H 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Trọng Hiếu , |
Dates associated with a name |
1978- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tích hợp tri thức trong các hệ thống đa tác tử : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.14.13 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Trọng Hiếu ; Nguyễn Thị Hồng Khánh, Võ Quốc Bảo |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
13 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tin học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Công nghệ thông tin |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hồng Khánh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Võ, Quốc Bảo |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
04/2014 - 04/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Với mục tiêu là nghiên cứu về cách tiếp cận mới cho việc tích hợp tri thức bằng đàm phán và bằng tranh luận, đề tài đã đạt được các kết quả chính như sau: một tài liệu khảo sat, đánh giá chi tiết các kỹ thuật tích hợp tri thức trong các hệ thống đa tác tử hiện có và một tài liệu tổng quan về tích hợp tri thức bằng đàm phán đã được viết. Các phương pháp tích hợp tri thức trong các hệ thống đa tác tử, sử dụng các kỹ thuật đàm phán và tranh luận được đề xuất. Các đánh giá về tính hợp lý, độ phức tạp tính toán của các phương pháp tích hợp tri thức trong các hệ thống đa tác tử được xem xét, đánh giá và bàn luận. Từ các kết quả này, bốn công trình đã được công bố, trong đó có 2 bài đăng trên các kỷ yếu của các hội nghị quốc gia về chuyên ngành CNTT & TT, hai bài báo đăng trên kỷ yếu các hội nghị quốc tế có uy tín, có phản biện thuộc hệ thống IEEE/Scopus. Đề tài cũng hỗ trợ đào tạo cho 2 thạc sĩ về CNTT của trường ĐH công nghệ, ĐHQGHN. |