Phát triển các thuật toán phân cụm dữ liệu tiên tiến trong hệ thông tin địa lý và ứng dụng : (Record no. 376025)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02406nam a2200361 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000146736
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185712.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171116s2016 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201712261517
Level of effort used to assign nonsubject heading access points yenh
Level of effort used to assign subject headings 201712181703
Level of effort used to assign classification bactt
-- 201711161116
-- quyentth
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.14.60
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 005.74
Item number NG-H 2016
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 005.74
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NG-H 2016
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Đình Hóa
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Phát triển các thuật toán phân cụm dữ liệu tiên tiến trong hệ thông tin địa lý và ứng dụng :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.14.60 /
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Đình Hóa ; Lê Hoàng Sơn ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Viện Công nghệ Thông tin ,
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 24 tr.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cơ sở dữ liệu
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cơ sở dữ liệu phân tán
General subdivision Xử lý dữ liệu
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Thuật toán
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Hoàng Sơn
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQGHN
953 ## - LOCAL FIELDS
a 07/2014-12/2015
954 ## - LOCAL FIELDS
a 200.000.000 VNĐ
959 ## - LOCAL FIELDS
a Cải tiến thuật toán phân cụm mờ dành cho tập dữ liệu lớn sử dụng tập mờ viễn cảnh, đề xuất một phương pháp mới tên là DPFCM nhằm giảm chi phí truyền thông nhờ sử dụng mô hình chi phí truyền thông người điều phối thay cho mô hình truyền thông đồng đẳng và cải thiện chất lượng kết quả phân cụm bằng phân cụm mờ viễn cảnh; Ứng dụng phân cụm mờ viễn cảnh cho bài toàn tiểu dự đoán thời tiết, kết hợp kỹ thuật STAR với phân cụm mờ viễn cảnh, đưa ra một phương pháp tiểu dự đoán thời tiết mới là PFC-STAR, có thể nâng cao chất lượng kết quả dự đoán; Đề xuất một lược đồ phân cụm mờ bán giám sát theo mô hình toán học bài toán tối ưu, sử dụng thông tin bổ trợ về độ thuộc mờ để tăng độ chính xác kết quả phân loại; Phát triển một công cụ phần mềm phân cụm dữ liệu sử dụng các thuật toán phân cụm mờ tiên tiến đã nghiên cứu và tích hợp vào GIS nguồn mờ dưới dạng một plug-in; Góp phần đào tạo bậc sau đại học, 02 thạc sĩ chuyên ngành CNTT như đã đăng ký.
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 16/11/2017 0.00 2 005.74 NG-H 2016 00060000291 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài