MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02406nam a2200361 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146736 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185712.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171116s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712261517 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712181703 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201711161116 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.14.60 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005.74 |
Item number |
NG-H 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
005.74 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-H 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đình Hóa |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phát triển các thuật toán phân cụm dữ liệu tiên tiến trong hệ thông tin địa lý và ứng dụng : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.14.60 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Đình Hóa ; Lê Hoàng Sơn ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Viện Công nghệ Thông tin , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
24 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cơ sở dữ liệu |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cơ sở dữ liệu phân tán |
General subdivision |
Xử lý dữ liệu |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Thuật toán |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Hoàng Sơn |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
07/2014-12/2015 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Cải tiến thuật toán phân cụm mờ dành cho tập dữ liệu lớn sử dụng tập mờ viễn cảnh, đề xuất một phương pháp mới tên là DPFCM nhằm giảm chi phí truyền thông nhờ sử dụng mô hình chi phí truyền thông người điều phối thay cho mô hình truyền thông đồng đẳng và cải thiện chất lượng kết quả phân cụm bằng phân cụm mờ viễn cảnh; Ứng dụng phân cụm mờ viễn cảnh cho bài toàn tiểu dự đoán thời tiết, kết hợp kỹ thuật STAR với phân cụm mờ viễn cảnh, đưa ra một phương pháp tiểu dự đoán thời tiết mới là PFC-STAR, có thể nâng cao chất lượng kết quả dự đoán; Đề xuất một lược đồ phân cụm mờ bán giám sát theo mô hình toán học bài toán tối ưu, sử dụng thông tin bổ trợ về độ thuộc mờ để tăng độ chính xác kết quả phân loại; Phát triển một công cụ phần mềm phân cụm dữ liệu sử dụng các thuật toán phân cụm mờ tiên tiến đã nghiên cứu và tích hợp vào GIS nguồn mờ dưới dạng một plug-in; Góp phần đào tạo bậc sau đại học, 02 thạc sĩ chuyên ngành CNTT như đã đăng ký. |