MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03015nam a2200397 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146769 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185712.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712271457 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271154 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261119 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251707 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
-- |
201711200941 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG14.57 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
004.6 |
Item number |
NG-T 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
004.6 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thanh Tùng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Đề xuất thuật toán định tuyến theo Cluster, theo chuỗi và đa chặng đem lại hiệu quả năng lượng trong mạng cảm biến không dây : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG14.57 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thanh Tùng ; Chử Đức Trình, Nguyễn Quang Thuận, Lê Đình Thanh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa Quốc tế , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
27 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mạng cảm biến |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mạng cảm biến không dây |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Thuật toán |
700 10 - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thanh Tùng |
700 10 - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Chử, Đức Trình |
700 10 - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quang Thuận |
700 10 - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Đình Thanh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
4/2014-4/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tiến bộ mới trong công nghệ điện tử đã cho phép sản xuất các bộ cảm biến nhỏ và chi phí thấp đồng thời kết hợp với cảm biến, xử lý tín hiệu và khả năng thu phát không dây. Các thiết bị này có thể được nối mạng với nhau để hình thành các mạng cảm biến không dây (WSN). Mặc dù có nhiều ứng dụng tiềm năng, các mạng cảm biến không dây vẫn còn phải đối mặt với một số thách thức mà các mạng không dây khác, như các mạng di động không có. Thách thức khó khăn nhất của các thiết kế của các mạng cảm biến không dây là năng lượng hạn chế của pin của các thiết bị cảm biến. Điều này giới hạn thời gian hoạt động mà các mạng cảm biến không dây có thể hoạt động trong các ứng dụng. Giao thức định tuyến đóng một phần quan trọng trong hiệu quả năng lượng của các mạng cảm biến không dây (WSNs), vì dữ liệu truyền thông chiếm phần lớn các nguồn tài nguyên năng lượng của mạng. Do đó, nghiên cứu này tập trung vào phát triển các thuật toán định tuyến hỗ trợ hiệu quả năng lượng. Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng thuật toán định tuyến dựa theo cluster, định tuyến theo chuỗi và định tuyến đa chặng đem lại hiệu quả năng lượng cho mạng cảm biến không dây. Kết quả nghiên cứu sẽ được xuất bản tại các tạp chí có uy tín trong và ngoài nước mang lại thương hiệu cho Đại học Quốc gia Hà Nội |