MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03163nam a2200409 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146788 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185712.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712271552 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261620 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261620 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261210 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
-- |
201711201018 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.13.15 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
327.597051 |
Item number |
NG-A 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
327.597051 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-A 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Ngọc Anh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Hệ thống quan điểm của Trung Quốc về Việt Nam được thể hiện trong Nhân Dân Nhật báo và Hoàn Cầu Thời báo giai đoạn 1993 - 2014 : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.13.15 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Ngọc Anh ; Đỗ Thị Thanh Huyền, Đinh Văn Hậu, Hoa Ngọc Sơn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Ngoại ngữ , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
24 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ngoại giao |
General subdivision |
Chính sách nhà nước |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ngoại Giao |
General subdivision |
Quan điểm |
Geographic subdivision |
Trung Quốc |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Quan hệ quốc tế |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
-- |
Trung Quốc |
651 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME |
Geographic name |
Việt Nam |
General subdivision |
Quan hệ nước ngoài |
651 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME |
Geographic name |
Trung Quốc |
General subdivision |
Quan hệ nước ngoài |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Thị Thanh Huyền |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đinh, Văn Hậu |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoa, Ngọc Sơn |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10/2014-10/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
400.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Xây dựng kho ngữ liệu ngôn ngữ trung gian tiếng Hán một cách hoàn chỉnh, khoa học đang là một nhiệm vụ nặng nề của giới nghiên cứu và giảng dạy tiếng Hán trong thời điểm hiện nay. Kho ngữ liệu ngôn ngữ trung gian tiếng Hán giúp chúng ta có thể nghiên cứu sâu hơn, khoa học hơn, dễ dàng hơn về các vấn đề mà học sinh gặp phải trong quá trình thụ đắc tiếng Hán, như quá trình thụ đắc và lỗi của học sinh nước ngoài khi học ngữ pháp, câu, từ vựng, ngữ âm, chữ Hán ... Từ đó có những giải pháp phù hợp và khả thi để giúp người học khắc phục và tránh những lỗi sai trong quá trình thụ đắc ngôn ngữ. Tuy nhiên, như chúng ta đã biết, kho ngữ liệu viết này vẫn chưa thực sự hoàn chỉnh. Nó mới chỉ tập trung thu thập ngữ liệu của học sinh có tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh, Nhật, Hàn, chưa thực sử mở rộng đến đối tượng nghiên cứu khác. Còn kho ngữ liệu khẩu ngữ hiện tại mới đang tiến hành xây dựng, thu thập, xử lí ngữ liệu, vẫn chưa có được thành quả để các nhà nghiên cứu có thể sử dụng. Chính vì vậy, việc xây dựng kho ngữ liệu viết và tiến tới xây dựng kho ngữ liệu khẩu ngữ của học sinh Việt Nam là việc làm hết sức thiết thực và có ý nghĩa đối với ngành nghiên cứu và giảng dạy tiếng Hán ở Việt Nam, giúp ngành học có thể bắt kịp xu hướng thời đại trong giao đoạn hiện nay. |