MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02113nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146800 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185712.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201801091145 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712271008 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141157 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141143 |
Level of effort used to assign classification |
phuongntt |
-- |
201711201121 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
959.7 |
Item number |
NG-D 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
959.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-D 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Mạnh Dũng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tổ chức quản lý biển đảo của các nhà nước Việt Nam trong lịch sử thế kỷ XV - XIX (Nghiên cứu và liên hệ với một số nước Đông Á) : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.15.51 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Mạnh Dũng ; Nguyễn Văn Kim ... [et al] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
21 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lịch sử Việt Nam |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Biển đảo |
General subdivision |
Quản lý |
Chronological subdivision |
Thế kỉ 15 - Thế kỉ 19 |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Kim, |
Dates associated with a name |
1962- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
03/2015 - 03/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
300.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài đã tập trung nghiên cứu tổ chức quản lý của Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và so sánh tổ chức quản lý biển đảo trong lịch sử giữa các quốc gia này. Với nguồn tư liệu và cách tiếp cận nội sinh, các nghiên cứu trước đây đã đưa ra bức tranh kinh tế, chính trị - xã hội với những tác nhân đa chiều, tương tác quyền lực, nhu cầu mở rộng bành trướng ở mỗi nước. Đề tài đi sâu nghiên cứu thực tiễn chính sách, cũng như để có được sự đánh giá tổng thể, khoa học, khách quan về tổ chức quản lý biển, đảo, những đặc tính tương đồng, dị biệt rõ ràng đã sử dụng phương pháp tiếp cận đa chiều hơn, kết hợp giữa nội sinh - ngoại sinh và sử dụng lý thuyết hiện đại. |