Phân tích các yếu tố quyết định đến đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn Hà Nội : (Record no. 376079)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02830nam a2200385 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000146821
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185713.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171120s2016 vm m 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201809241242
Level of effort used to assign nonsubject heading access points nhantt
Level of effort used to assign subject headings 201712261540
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201712141130
Level of effort used to assign classification yenh
Level of effort used to assign subject headings 201712141124
Level of effort used to assign classification yenh
-- 201711201516
-- quyentth
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.14.42
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 658.406
Item number NH-T 2016
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 658.406
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NH-T 2016
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nhâm, Phong Tuân
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Phân tích các yếu tố quyết định đến đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn Hà Nội :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.14.42 /
Statement of responsibility, etc. Chủ nhiệm đề tài : TS. Nhâm Phong Tuân ; Cán bộ tham gia: PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường Đại học Kinh tế ,
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 20 tr.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đổi mới sáng tạo
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Doanh nghiệp
General subdivision Quản trị
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Công nghiệp hỗ trợ
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Business Administration
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Technological innovations
General subdivision Management.
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Hồng Sơn
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a 8/2014 - 2/2016
954 ## - LOCAL FIELDS
a 150 triệu đồng
959 ## - LOCAL FIELDS
a Đổi mới sáng tạo, bao gồm đổi mới về sản phẩm, quy trình, marketing và đổi mới cơ cấu tổ chức được cho là một trong những yếu tố thiết yếu cho sự sống còn và tăng trưởng của doanh nghiệp. Những hoạt động đổi mới sáng tạo đó tạo ra giá trị và lợi thế cạnh tranh cho những tổ chức thành công; vì vậy, có những hiểu biết tổng quan vè đổi mới sáng tạo trước hết là để hiểu vai trò của đỏi mới sáng tạo đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định 7 yếu tố quyết định của các hoạt động đổi mới sáng tạo. Khảo sát được thực hiện tại 118 doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp phụ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội. Kết quả cho thấy có một mối tương quan tích cực giữa kênh giao tiếp, cấu trúc phân quyền, nguồn lực tổ chức, niềm tin rằng đổi mới là quan trọng, sự sẵn sàng chấp nhận tủi ro, sự sẵn sàng trao đổi ý tưởng, môi trường với các hoạt động đổi mới sáng tạo. Cuối cũng, dựa trên kết quả phân tích đó, tác giả đưa ra một số đề xuất, ngụ ý cho các nhà nghiên cứu, các doanh nghiệp trong ngành CNHT để nâng cao hoạt động đổi mới sáng tạo của họ
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 20/11/2017 0.00   658.406 NH-T 2016 00060000358 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài