MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02830nam a2200385 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146821 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185713.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2016 vm m 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201809241242 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712261540 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141130 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141124 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201711201516 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.14.42 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
658.406 |
Item number |
NH-T 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
658.406 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NH-T 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nhâm, Phong Tuân |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phân tích các yếu tố quyết định đến đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn Hà Nội : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.14.42 / |
Statement of responsibility, etc. |
Chủ nhiệm đề tài : TS. Nhâm Phong Tuân ; Cán bộ tham gia: PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Kinh tế , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
20 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đổi mới sáng tạo |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Doanh nghiệp |
General subdivision |
Quản trị |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Công nghiệp hỗ trợ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Business Administration |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Technological innovations |
General subdivision |
Management. |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hồng Sơn |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
8/2014 - 2/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150 triệu đồng |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đổi mới sáng tạo, bao gồm đổi mới về sản phẩm, quy trình, marketing và đổi mới cơ cấu tổ chức được cho là một trong những yếu tố thiết yếu cho sự sống còn và tăng trưởng của doanh nghiệp. Những hoạt động đổi mới sáng tạo đó tạo ra giá trị và lợi thế cạnh tranh cho những tổ chức thành công; vì vậy, có những hiểu biết tổng quan vè đổi mới sáng tạo trước hết là để hiểu vai trò của đỏi mới sáng tạo đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định 7 yếu tố quyết định của các hoạt động đổi mới sáng tạo. Khảo sát được thực hiện tại 118 doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp phụ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội. Kết quả cho thấy có một mối tương quan tích cực giữa kênh giao tiếp, cấu trúc phân quyền, nguồn lực tổ chức, niềm tin rằng đổi mới là quan trọng, sự sẵn sàng chấp nhận tủi ro, sự sẵn sàng trao đổi ý tưởng, môi trường với các hoạt động đổi mới sáng tạo. Cuối cũng, dựa trên kết quả phân tích đó, tác giả đưa ra một số đề xuất, ngụ ý cho các nhà nghiên cứu, các doanh nghiệp trong ngành CNHT để nâng cao hoạt động đổi mới sáng tạo của họ |