MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02270nam a2200409 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146864 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185713.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171120s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808281448 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201808281441 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201808281319 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
201808241638 |
Level of effort used to assign classification |
hoant |
-- |
201711201637 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QMT.12.03 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.728 |
Item number |
TR-Q 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.728 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-Q 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Văn Quy |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Đánh giá thực trạng công nghệ và tiềm năng tái sử dụng bùn thải đô thị tại một số thành phố thuộc khu vực Bắc Bộ Việt Nam : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QMT.12.03 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Văn Quy ; Nguyễn Mạnh Khải ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
20 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ô nhiễm |
General subdivision |
Khía cạnh môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bảo vệ môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Natural resources |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental management |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemical Engineering and Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental chemistry |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Mạnh Khải |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10/2012-10/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
1.100.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tính chất mẫu bùn thải tùy thuộc vào đặc thù của vị trí lấy mẫu nhưng đa số các mẫu đều có pH=7-8. Mật độ vi sinh gây hại từ bùn nạo vét ở sông hồ và hàm lượng một số kim loại nặng (Cu, Zn, Cd) khá cao; Theo kết quả khảo sát điều tra cho thấy, đa số bùn thải đô thị Hà Nội và Bắc Ninh không được xử lý, chủ yếu bùn được đổ trực tiếp ra bãi thải mở hoặc để tận dụng lượng chất hữu cơ và chất dinh dưỡng, bùn còn được sử dụng trực tiếp làm thức ăn nuôi cá; Dựa vào đặc thù của các mẫu bùn thải này, sau khi xử lý kim loại nặng và vi sinh vật có hại, có thể chọn ra các mẫu bùn phù hợp để sử dụng làm phân bón, khí sinh học, làm chất đốt. |