MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02723nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146905 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185713.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808021630 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251157 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141643 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712141518 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211054 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG14-18 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
620.192 |
Item number |
PH-M 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
620.192 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-M 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan, Thị Tuyết Mai, |
Dates associated with a name |
1982- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo polyme làm phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc của biodiesel : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG14-18 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phan Thị Tuyết Mai ; Nguyễn Thị Sơn, Phạm Ngọc Lân |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
17 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Polyme |
General subdivision |
Nghiên cứu và chế tạo |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Biodiesel |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mechatronics Engineering Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Materials |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Ngọc Lân, |
Dates associated with a name |
1949- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Sơn, |
Dates associated with a name |
1979- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 4/2014-4/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tổng hợp thành công copolyme maleic anhydric - α-olefin (OMAC) với các tỉ lệ mol monomer thay đổi MA: α-TD. Tổng hợp thành công copolime maleic anhydric - α-hexadecen (OMAC) với các tỉ lệ mol monomer thay đổi MA: α-H. Tổng hợp thành công phụ gia copolyme (maleic acid cetyl este-co-α-tetradecen) với ancol mạch dài xytyl ancol, stearyl ancol và hỗn hợp của chúng với các tỉ lệ mol MA:ancol thay đổi. Tổng hợp thành công phụ gia copolymer (maleic acid alkyl este-co-α-hexadecen) bằng phản ứng este hóa copolyme (maleic anhydric - α-hexadecen) với ancol mạch dài xetyl ancol, steary ancol và hỗn hợp của chúng với các tỉ lệ mol MA: ancol thay đổi. Thử hoạt tính giảm nhiệt độ đông đặc của biodiesel dầu cọ củ các copolymer tổng hợp được theo tiêu chuẩn ASTM D-97 và ASTM D445-97. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ phụ gia đến hoạt tính giảm nhiệt đông đặc của biodiesel. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo polymer làm chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho biodiesel qui mô phòng thí nghiệm đạt sự ổn định và độ lặp lại tương đối cao. Tìm hiểu được mối tương quan giữa số lượng và chiều dài mạch nhánh của phụ gia copolymer với thành phần các metyl este có trong biodiesel đến hoạt tính cải thiện khả năng cháy lạnh của phụ gia |