MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02884nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146918 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185714.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2015 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808221709 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
hoant |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251056 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712181044 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211140 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.13.08 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
543 |
Item number |
PH-M 2015 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
543 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-M 2015 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Thị Ngọc Mai, |
Dates associated with a name |
1977- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các đặc trưng hóa học và vi sinh của nước dằn tàu dùng trong một số tàu chở hàng : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.13.08 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Thị Ngọc Mai ; Tạ Thị Thảo, ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
15 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hóa học phân tích |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Nước dằn tàu |
General subdivision |
Phân tích |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemical Engineering and Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemistry, Analytic |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Thị Thảo |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 7/2013-7/2015 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tiến hành lấy 13 mẫu nước dằn tàu và 7 mẫu bùn dằn tàu tại một số tàu chở hàng trong thời gian từ thang 11/2013-2/2015. Phân tích thành phần hóa học và vi sinh các mẫu theo các phương pháp tiêu chuẩn của TCVN. Phân tích 12 chỉ tiêu hóa học gồm: độ muối được xác định bằng phương pháp Mohr thông qua hàm lượng Clorua, các chỉ tiêu P (PO43-), N (NO3-, NO2-, NH4+) được xác định bằng phương pháp phổ hấp thụ UV-VIS và 7 chỉ tiêu kim loại nặng (Fe, Cu, Zn, Pb, Cd, Cr, Co) được được xác định bằng phương pháp khối phổ - plasma cảm ứng cao tần ICP-MS kết hợp với chiết pha rắn (SPE) để loại bỏ nền muối. Phân tích 4 chỉ tiêu vi sinh quan trọng gồm: Coliform và E. coli được xác định bằng phương pháp MPN, chỉ tiêu Vibrio cholera được xác định bằng phương pháp đếm trực tiếp khuẩn lạc trên môi trường TCBS và chỉ tiêu Faecal streptococcus được xác định theo ISO 7899-2/2000. Nghiên cứu cho thấy một số mẫu nước dằn tàu có chỉ tiêu tổng N và tổng P cao hơn so với qui định về nước biển ven bờ của TCVN và Đông Nam Á do sự phân hủy của các vi sinh vật trong quá trình vận chuyển. Một số mẫu nước dằn tàu có hàm lượng Fe, Zn và Cd tương đối cao, có thể do thôi nhiễm từ vỏ két chứa nước dằn tàu. Theo kết quả phân tích vi sinh, một vài mẫu có hàm lượng E. coli vượt mức qui định D2 của IMO |