Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu từ cứng CoNiP có cấu trúc nano : (Record no. 376140)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02603nam a2200385 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000146928
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185714.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171121s2017 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201808141626
Level of effort used to assign nonsubject heading access points phuongntt
Level of effort used to assign subject headings 201712251656
Level of effort used to assign classification yenh
Level of effort used to assign subject headings 201712251046
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201712251045
Level of effort used to assign classification haianh
-- 201711211201
-- quyentth
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.14.14
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 536
Item number LE-T 2017
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 536
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) LE-T 2017
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Tuấn Tú,
Dates associated with a name 1978-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu từ cứng CoNiP có cấu trúc nano :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.14.14 /
Statement of responsibility, etc. Lê Tuấn Tú ; Nguyễn Huy Sinh, ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ,
Date of publication, distribution, etc. 2017
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 22 tr.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Vật liệu từ cứng CoNiP
General subdivision Nghiên cứu và chế tạo
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Vật liệu nano
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Vật lý nhiệt
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Materials
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Mechatronics Engineering Technology
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Huy Sinh,
Dates associated with a name 1950-
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQGHN
953 ## - LOCAL FIELDS
a Tháng 4/2014-4/2017
954 ## - LOCAL FIELDS
a 200.000.000 VNĐ
959 ## - LOCAL FIELDS
a Chế tạo thành công các loại vật liệu dây nano từ tính bằng phương pháp lắng đọng điện hóa với đường kính thay đổi từ 100nm-200nm và chiều dài của dây nano thay đổi từ 3,5 µm-9 µm. Nghiên cứu các điều kiện công nghệ tối ưu để tổng hợp vật liệu dây nano từ tính có cấu trúc tinh thể và có lực kháng từ lớn. Nghiên cứu tính chất của vật liệu dây nano từ tính Co-Ni-P với: các dây nano Co-Ni-P đều có cấu trúc tinh thể theo kiểu lục giác xếp chặt hcp (002) và hcp (100). Lực kháng từ của các mẫu dây nano Co-Ni-P tăng từ 105 Oe-1940 Oe khi độ pH tăng từ 2,0-5,5. Kết quả này được giải thích là do thành phần P tập trung ở biên hạt của pha từ cứng Co-Ni-P. Từ trường trong quá trình lắng đọng đã làm ổn định hơn về cấu trúc và thành phần pha từ cứng của dây nano Co-Ni-P. Lực kháng từ theo phương song song với trục dây tăng từ 1940 Oe-2300 Oe khi từ trường lắng đọng tăng từ 0-750 Oe. Ngoài ra, từ trường trong quá trình lắng đọng cũng làm tăng dị hướng đơn trục của dây nano. Chế tạo thành công dây nano nhiều đoạn Co/Au với đường kính cỡ 100 nm
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 21/11/2017 0.00 7 536 LE-T 2017 00060000397 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài