MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02603nam a2200385 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146928 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185714.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808141626 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251656 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251046 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251045 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211201 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.14.14 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
536 |
Item number |
LE-T 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
536 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LE-T 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Tuấn Tú, |
Dates associated with a name |
1978- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu từ cứng CoNiP có cấu trúc nano : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.14.14 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Tuấn Tú ; Nguyễn Huy Sinh, ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
22 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vật liệu từ cứng CoNiP |
General subdivision |
Nghiên cứu và chế tạo |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vật liệu nano |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vật lý nhiệt |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Materials |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Mechatronics Engineering Technology |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Huy Sinh, |
Dates associated with a name |
1950- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 4/2014-4/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Chế tạo thành công các loại vật liệu dây nano từ tính bằng phương pháp lắng đọng điện hóa với đường kính thay đổi từ 100nm-200nm và chiều dài của dây nano thay đổi từ 3,5 µm-9 µm. Nghiên cứu các điều kiện công nghệ tối ưu để tổng hợp vật liệu dây nano từ tính có cấu trúc tinh thể và có lực kháng từ lớn. Nghiên cứu tính chất của vật liệu dây nano từ tính Co-Ni-P với: các dây nano Co-Ni-P đều có cấu trúc tinh thể theo kiểu lục giác xếp chặt hcp (002) và hcp (100). Lực kháng từ của các mẫu dây nano Co-Ni-P tăng từ 105 Oe-1940 Oe khi độ pH tăng từ 2,0-5,5. Kết quả này được giải thích là do thành phần P tập trung ở biên hạt của pha từ cứng Co-Ni-P. Từ trường trong quá trình lắng đọng đã làm ổn định hơn về cấu trúc và thành phần pha từ cứng của dây nano Co-Ni-P. Lực kháng từ theo phương song song với trục dây tăng từ 1940 Oe-2300 Oe khi từ trường lắng đọng tăng từ 0-750 Oe. Ngoài ra, từ trường trong quá trình lắng đọng cũng làm tăng dị hướng đơn trục của dây nano. Chế tạo thành công dây nano nhiều đoạn Co/Au với đường kính cỡ 100 nm |