MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
01558nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146929 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185714.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712251045 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712201624 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211202 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.1412 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
519.22 |
Item number |
NG-T 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
519.22 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thịnh, |
Dates associated with a name |
1980- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Thác triển toán tử ngẫu nhiên : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.1412 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thịnh ; Trần Xuân Quý ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
20 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Xác suất |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Toán tử ngẫu nhiên |
General subdivision |
Thác triển |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Xuân Quý |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 4/2014-4/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Các toán tử ngẫu nhiên suy rộng có thể xem là quá trình ngẫu nhiên với chỉ số là các biến ngẫu nhiên. Từ đó đặt ra bài toán là tìm các điều kiện cần và đủ để các toán tử này có quỹ đạo (sample path) và các quỹ đạo có một số tính chất tốt nào đó. Nghiên cứu lớp các toán tử ngẫu nhiên suy rộng bị chặn, mối lien hệ với tập ngẫu nhiên và từ đó định nghĩa và tìm hiểu tập phổ cho các Toán tử ngẫu nhiên suy rộng |